Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 37 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (251 câu):
-
A. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên
C. phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều
D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhómTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thểTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể
C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thểTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở điều kiện bình thường trong tự nhiên, quần thể thường có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. dạng suy vong
B. dạng phát triển
C. dạng ổn định
D. tùy từng loàiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở một hồ nước, khi đánh bắt cá mà các mẻ lưới thu được tỉ lệ cá con quá nhiều thì ta nên
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định
B. hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thoái
C. tiếp tục đánh bắt vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
D. dừng ngay việc đánh bắt, nếu không nguồn cá trong hồ sẽ sạn kiệtTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Quần thể số 1 được gọi là quần thể suy thoái
B. Quần thể số 2 được gọi là quần thể trẻ
C. Quần thể số 3 được gọi là quần thể ổn định
D. Ở quần thể số 3, số lượng cá thể tiếp tục được tăng lênTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét quần thể các loài:
(1) Cá trích (2) Cá mập (3) Tép (4) Tôm bạc
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (2), (3),(4) và (1)
C. (2), (1), (4) và (3)
D. (3), (2), (1) và (4)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một quần thể của một loài có mật độ cá thể 15 con/ha. Nếu vùng phân bố của quần thê này rộng 600 ha thì số lượng cá thể của quần thể là
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. 9000
B. 400
C. 885
D. 6000Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được
C. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế
D. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thểTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi nói về tương quan giữa kích thước quần thể và kích thước của cơ thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. Kích thước quần thể của loài chịu ảnh hưởng của môi trường sốngTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi kích thước của quần thể dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm số lượng, dẫn đến diệt vong. Hiện tượng trên gây ra bởi bao nhiêu nguyên nhân trong số những nguyên nhân sau đây?
28/06/2021 | 1 Trả lời
1- Khả năng chống chọi với môi trường giảm
2- Sự hỗ trợ trong quần thể giảm
3- Hiện tượng giao phối gần dễ xảy ra
4- Cơ hội găp gỡ, giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Độ da dạng về loài.
B. Mật độ cá thể của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính
D. Tỉ lệ các nhóm tuổiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(1) Mật độ cá thể của quần thể là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể. (2) Trong điều kiện môi trường không giới hạn, quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
28/06/2021 | 1 Trả lời
(3) Phát tán chỉ bao gồm sự xuất cư của các cá thể.
(4) Mức độ tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết đi trong một đơn vị thời gian.
Số phát biểu đúng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm và tỷ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là:
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. 11220
B. 11180
C. 11020
D. 11260Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm số lượng bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy. Đây là ví dụ về nhân tố sinh thái đã tác động đến quần thể
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. phụ thuộc vào mật độ quần thể.
B. không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
C. theo chu kì ngày đêm.
D. theo chu kì hàng năm.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi nói về ý nghĩa của sự phát tán cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác, phát biểu sau đây sai?
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
B. Giảm tỉ lệ sinh sản và tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Phân bố lại cá thể trong quần thể cho phù hợp với nguồn sống.
D. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Canh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh trong mùa sinh sản. D. Cạnh tranh tìm nguồn sống.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt về nguồn sống, nơi ở, chỉ có những cá thể thích nghi nhất mới tồn tại.
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi từ môi truờng.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Tỉ lệ đực cái.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Mối quan hệ giữa các cá thể.
D. Kiểu phân bố.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi nói về tỷ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
28/06/2021 | 1 Trả lời
I. Tỷ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
II. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỷ lệ giới tính giống nhau.
III. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỷ lệ cao hơn so với giới tính cái.
IV. Tỷ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỷ lệ sinh sản của quần thể.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi kích thước của một quần thể động vật sinh sản theo lối giao phối giảm xuống dưới mức tối thiểu thì xu hướng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất?
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B. Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.
C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
D. Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường sống không đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường sống đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường sống không đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
D. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường sống đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đặc trưng nào quan trọng nhất đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
28/06/2021 | 1 Trả lời
A. Mật độ cá thể của quần thể.
B. Sự phân bố cá thể của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ giữa các nhóm tuổi.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. cân đối về tỉ lệ giới tính.
C. so sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể này với quần thể khác.
D. giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lí.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy