Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 12 Bài 36 Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (181 câu):
-
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
05/03/2021 | 1 Trả lời
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
04/03/2021 | 1 Trả lời
A. hợp tác
B. cạnh tranh
C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)
D. hội sinh
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quần thể là một tập hợp cá thể
04/03/2021 | 1 Trả lời
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các tập hợp cá thể sau:
25/02/2021 | 1 Trả lời
I. Một đàn sói sống trong rừng. II. Một lồng gà bán ngoài chợ.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa. V. Một rừng cây.
Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
25/02/2021 | 1 Trả lời
I. Kích thước cơ thể lớn
II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Có ít nhất một loài có lợi.
B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại.
D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
20/02/2021 | 1 Trả lời
I. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiếm.
II. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được đuy trì ở mức độ phù hợp.
IV. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trở lên đối kháng nhau.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hỗ trợ cùng loài.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân biệt quần thể với nhóm cá thể
19/02/2021 | 0 Trả lời
phân biệt quần thể với nhóm cá thể
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
17/02/2021 | 1 Trả lời
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cộng sinh. C. Hỗ trợ cùng loài. D. Ức chế - cảm nhiễm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể
17/02/2021 | 1 Trả lời
A. Cây cỏ ven bờ.
B. Đàn cá chép trong ao.
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Cây trong vườn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
28/01/2021 | 1 Trả lời
A. Ếch và nòng nọc của nó trong ao.
B. Cá rô đồng và cá săn sắt trong ao.
C. Cây trong vườn.
D. Cỏ ven bờ hồ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Nêu khái niệm quần thể ?
28/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy lựa chọn và xếp thành 2 cột các nhóm sinh vật sau đây thuộc hay không thuộc quần thể:
29/01/2021 | 1 Trả lời
1. Cá trắm cỏ trong ao, 2. Cá rô phi đơn tính trong hồ, 3. Bèo trên mặt ao, 4. Sen trong đầm, 5. Các cây ven hồ, 6. Voi ở khu bảo tồn Yokđôn, 7. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa, 8. Chuột trong vườn, 9. Sim trên đồi, 10. Chim ở lũy tre làng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy kể tên và nêu ví dụ minh hoạ của ít nhất 2 mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh giữa các sinh vật trong quần thể?
08/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Xét các loại đột biến sau: Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
11/06/2020 | 1 Trả lời
(1) Mất đoạn NST (2) Lặp đoạn NST
(3) Chuyển đoạn không tương hỗ (4) Đảo đoạn NST
(5) Đột biến thể một (6) Đột biến thể ba
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ về quan hệ
10/06/2020 | 2 Trả lời
A. cạnh tranh
B. hợp tác
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cây phong lan sống trên cây thân gỗ.
B. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ.
C. Vi khuẩn Lam sống trong nốt sần cây họ đậu.
D. Giun đũa sống trong cơ thể người.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể.
B. số lượng cá mè và thể tích của ao.
C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
D. số lượng cá mè và diện tích của ao.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy