OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 9: Thực hành: Quan sát tế bào

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Ribosome
    • B. Peroxisomes
    • C. Lysosome
    • D. Endosomes
    • A. Khoang hình ống
    • B. Khoang ngoài hình ống
    • C. Khoang bên trong
    • D. Khoang ngoài
  •  
     
    • A. Ti thể
    • B. Lysosome
    • C. Peroxisomes
    • D. Lục lạp
    • A. Peroxisomes
    • B. Lysosome
    • C. Thể Golgi
    • D. Không bào
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Bảo vệ tế bào khỏi các tác động cơ học
    • B. Cung cấp hình dạng cho tế bào
    • C. Nối tế bào chất của các tế bào liền kề
    • D. Nối hai thành tế bào thực vật liền kề
    • A. Pectin
    • B. Canxi cacbonat
    • C. Hemicellulose
    • D. Xenlulozơ
  • ADMICRO
    • A. Tế bào bạch cầu và tế bào amip
    • B. Tế bào amip và hồng cầu
    • C. Tế bào bạch cầu và tế bào Euglena
    • D. Tế bào amip và tế bào Euglena
    • A. Giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt gây bệnh.
    • B. Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi.
    • C. Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển.
    • D. Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào.
    • A. acid teichoic
    • B. peptydoglycan
    • C. lipid, protein
    • D. peptydoglycan và lipid
    • A.
    • B. Bào quan tế bào
    • C. Nhiễm sắc thể
    • D. Gen
NONE
OFF