OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh Diều Bài 19: Quá trình tổng hợp, phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Phá vỡ tổng hợp vách
    • B. Ức chế ribôxôm 50S
    • C. Ức chế tổng hợp ADN
    • D. Cho phép vi khuẩn phát triển
    • A. Một số vi khuẩn có chứa gen kháng thuốc kháng sinh
    • B. Một số vi khuẩn có khả năng phân hủy chất kháng sinh
    • C. Tất cả vi khuẩn đều sinh trưởng tốt trong môi trường có kháng sinh
    • D. Một số vi khuẩn kháng được thuốc kháng sinh
  •  
     
    • A. Giữ cho rau, quả ở trạng thái ngủ nghĩ ,tránh sự xâm nhiễm của vi sinh vật.
    • B. Giữ cho rau, quả ở trạng thái ngủ nghĩ
    • C. Giữ được chất lượng ban đầu của sản phẩm
    • D. Hạn chế sự xâm nhiễm của vi sinh vật
    • A. Ở nhiệt độ cao diệt được các vi sinh vật gây hại có trong đồ dùng hoặc thức ăn
    • B. Trời nắng một số tia trong ánh sáng mặt trời ức chế sự phát triển của mốc
    • C. Ở nhiệt độ cao ức chế sự phát triển của nấm mốc
    • D. Sử dụng nhiệt độ cao và một số tia trong ánh sáng mặt trời diệt vi sinh vật đặc biệt là ức chế sự phát triển của mốc
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Clo tác dụng với H2
    • B. Clo tác dụng với H2O
    • C. Clo tác dụng với dung dịch NaOH
    • D. Clo tác dụng với kim loại
    • A. Tạo điều kiện tối ưu cho sinh trưởng của vi sinh vật.
    • B. Tiệt trùng.
    • C. Kìm hãm sinh trưởng của vi sinh vật.
    • D. Thanh trùng.
  • ADMICRO
    • A. Kháng sinh ức chế tổng hợp màng bào tương vi khuẩn
    • B. Kháng sinh ức chế tổng hợp vỏ vi khuẩn
    • C. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn
    • D. Kháng sinh gây rối loạn chức năng màng nguyên tương.
    • A. Môi trường của nó không đủ đệm.
    • B. Sự thiếu hụt tốc độ của chu trình axit tricarboxylic của nó.
    • C. Chuyển đổi phi sinh học của axit cacbonic thành axetat
    • D. Axetat luôn tích tụ với số lượng đáng kể trong quá trình nuôi cấy vi khuẩn hiếu khí.
    • A. Làn da của bạn.
    • B. Ruột non của bạn.
    • C. Ruột già của bạn.
    • D. Tóc của bạn.
    • A. chemoauxotroph
    • B. chemolithotroph
    • C. chemoheterotroph
    • D. chemoprototroph
NONE
OFF