OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh Diều Bài 16: Công nghệ tế bào

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới
    • B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác. 
    • C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém
    • D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản, dễ làm
    • A. Là sử dụng những kiểu gen tốt, ổn định để làm giống
    • B. Để sản xuất ra các sản phẩm hàng hóa trên quy mô công nghiệp.
    • C. Là tập trung các gen trội có lợi vào những cơ thể dùng làm giống
    • D. Là tập trung những gen lạ vào một cơ thể để tạo giống mới
  •  
     
    • A. Công nghệ enzim/prôtêin
    • B. Công nghệ sinh học y – dược 
    • C. Công nghệ sinh học xử lí môi trường
    • D. Công nghệ tế bào thực vật và động vật
    • A. Công nghệ gen
    • B. Công nghệ chuyển nhân và phôi
    • C. Công nghệ enzim/prôtêin
    • D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Tạo chủng vi sinh vật mới
    • B. Tạo cây trồng biến đổi gen
    • C. Tạo cơ quan nội tạng  của người từ các tế bào động vật
    • D. Tạo ra các cơ thể động vật biến đổi gen
    • A. Kĩ thuật gen là kĩ thuật  tạo ra một gen mới
    • B. Kĩ thuật gen là các thao tác sửa chữa một gen hư hỏng
    • C. Kĩ thuật gen là các thao tác chuyển một gen từ tế bào nhận  sang tế bào khác
    • D. Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN, để chuyển một đoạn ADN mang một gen hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền
  • ADMICRO
    • A. Môi trường tự nhiên
    • B. Môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm
    • C. Kết hợp môi trường nhân tạo và tự nhiên
    • D. Môi trường dinh dưỡng trong vườn ươm
    • A. Gây đột biến gen
    • B. Nhân bản vô tính
    • C. Gây đột biến dòng tế bào xôma
    • D. Sinh sản hữu tính
    • A. không có phản ứng miễn dịch của con người chống lại phản ứng của protein chuột (HAMA)
    • B. sự hiện diện của phản ứng HAMA
    • C. kém nhận biết các vùng không đổi immunoglobulin, Ig
    • D. tất cả những điều trên
    • A. Galactokinase (GAL 1)
    • B. Acid phosphatase (PHOS)
    • C. Cả A và B
    • D. Phosphoglycerate kinase (PGK)
NONE
OFF