OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Sinh học 10 Kết nối tri thức Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật


Xin giới thiệu đến các em bài giảng Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật môn Sinh học lớp 10 chương trình Kết nối tri thức được HOC247 biên soạn và tổng hợp nhằm giúp các em tìm hiểu các vấn đề: Sinh học vi sinh vật... Để đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu nội dung vài học, mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài giảng sau đây.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Bài 20: Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

a. Sự đa dạng của vi sinh vật

Hình 20.1. Sơ đồ phân chia các nhóm vi sinh vật

- Vi sinh vật là nhóm sinh vật có kích thước rất nhỏ, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

- Vi sinh vật được chia thành vi sinh vật nhân sơ gồm vi khuẩn, Archaea và vi sinh vật nhân thực gồm vi tảo, vi nấm, nguyên sinh động vật.

b. Các kiểu dinh dưỡng và phương pháp nghiên cứu ở Vi sinh vật

Bảng 20. Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật

Hình thức dinh dưỡng

Nguồn năng lượng

Nguồn carbon

Các loại vi sinh vật điển hình

Quang tự dưỡng

Ánh sáng

CO2, HCO3 hoặc các chất vô cơ tương tự

Vi sinh vật quang hợp (vi khuẩn lam, trùng roi, tảo)

Hóa tự dưỡng

Chất vô cơ (H2S, NH3 hoặc Fe 2+)

CO2, HCO3 hoặc các chất vô cơ tương tự

Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn nitrate hóa, vi khuẩn oxy hóa hydrogen,…)

Quang dị dưỡng

Ánh sáng

Chất hữu cơ

Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía)

Hóa dị dưỡng

Chất hữu cơ

Chất hữu cơ

Nhiều vi khuẩn, nấm, động vậ nguyên sinh

- Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật thường được áp dụng là phương pháp quan sát, phương pháp phân lập và nuôi cấy vi sinh vật

1.2. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Bài 21: Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

a. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật

Hình 21.1. Sinh tổng hợp carbohydrate

- Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các đại phân tử hữu cơ cần thiết cho cơ thể như các đường đa, protein, nucleic acid và lipid từ các chất đơn giản hấp thụ từ môi trường.

Hình 21.3. Sơ đồ khái quát quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật

- Các vi sinh vật tiết enzyme phân giải các chất hữu cơ phức tạp trong môi trường thành các chất đơn giản rồi hấp thụ vào tế bào, một phần các chất này tiếp tục được phân giải theo kiểu hộ hấp hay lên men.

b. Sinh trưởng, sinh sản của quần thể vi khuẩn

- Sinh trưởng của quần thể vi khuẩn chỉ sự tăng lên về mặt số lượng tế bào trong quần thể. Có 2 hình thức sinh trưởng của quần thể vi khuẩn

+ Nuôi cấy liên tục

+ Nuôi cấy không liên tục

- Sự sinh trưởng của vi sinh vật chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố vật lí và hoá học chất dinh dưỡng, yếu tố sinh trưởng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, ánh sáng, chất ức chế (chất kháng sinh),...

- Vi sinh vật có ba hình thức sinh sản chính là phân đội, sinh sản bang bào tử (vô tính hoặc hữu tính) và hình thức nảy chồi.

1.3. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật

Bài 22: Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật

a. Vai trò

Hình 22.1. Sơ đó vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên và con người

b. Ứng dụng của vi sinh vật

- Vi sinh vật phân giải là mắt xích quan trọng đảm bảo sự tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.

- Nhiều vi sinh vật là mắt xích khởi đầu của vòng tuần hoàn vật chất, cung cấp khí O2 và chất hữu cơ cho các mắt xích tiếp theo. Nhiều vi sinh vật sống cộng sinh cổ định đạm, phân giải lân,... làm giàu chất dinh dưỡng cho đất.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Bài tập 1

Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật nhân sơ?

A. Tảo đơn bào, nguyên sinh động vật 

B. Vi nấm, động vật đa bào kích thước hiển vi

C. Vi nấm, vi tảo, vi khuẩn

D. Vi khuẩn, Archaea

Phương pháp giải:

Vi khuẩn, Archaea thuộc sinh vật nhân sơ

Lời giải chi tiết:

 Chọn đáp án D.

Bài tập 2

Vi khuẩn nitrate sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn carbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là 

A. quang dị dưỡng            B. hoá dị dưỡng            C. quang tự dưỡng            D. hoá tự dưỡng

Phương pháp giải:

Vi khuẩn nitrate sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn carbon chủ yếu là CO2, đây là hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án D

ADMICRO

Luyện tập Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật Sinh học 10 KNTT

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

- Nêu được khái niệm vi sinh vật. Kể tên các nhóm vi sinh vật.

- Trình bày được đặc điểm các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

- Trình bày được một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn (sản xuất và bảo quản thực phẩm, sản xuất thuốc, xử lí môi trường

- Phân tích triển vọng công nghệ vi sinh vật trong tuong lai.

3.1. Trắc nghiệm Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật Sinh học 10 KNTT

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Ôn tập Chương 6 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật Sinh học 10 KNTT

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Kết nối tri thức Ôn tập Chương 6 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài 1 trang 66 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2 trang 66 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 3 trang 66 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 4 trang 66 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5 trang 67 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6 trang 67 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7 trang 67 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 8 trang 67 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 9 trang 67 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 10 trang 68 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 11 trang 68 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 12 trang 68 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 13 trang 68 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 14 trang 69 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15 trang 69 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 16 trang 69 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 17 trang 69 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18 trang 70 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 19 trang 70 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 20 trang 70 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 21 trang 70 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 22 trang 70 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 23 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 24 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 25 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 26 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 27 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 28 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 29 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 30 trang 71 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 31 trang 72 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 32 trang 72 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 33 trang 72 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 34 trang 72 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 35 trang 72 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 36 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 37 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 38 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 39 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 40 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 41 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 42 trang 73 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 43 trang 74 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 44 trang 74 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 45 trang 74 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 46 trang 74 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 47 trang 74 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 48 trang 75 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 49 trang 75 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 50 trang 76 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 51 trang 76 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 52 trang 76 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 53 trang 76 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 54 trang 76 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 55 trang 77 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 56 trang 77 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 57 trang 77 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 58 trang 77 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 59 trang 77 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 60 trang 78 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 61 trang 78 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 62 trang 78 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 63 trang 78 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 64 trang 78 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 65 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 66 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 67 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 68 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 69 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 70 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 71 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 72 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 73 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 74 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 75 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 76 trang 79 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hỏi đáp Ôn tập chương 6: Sinh học vi sinh vật Sinh học 10 KNTT

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

NONE
OFF