OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 9: Vi sinh vật


Qua nội dung bài giảng Ôn tập chủ đề 9: Vi sinh vật môn Sinh học lớp 10 chương trình Cánh diều được HOC247 biên soạn và tổng hợp giới thiệu đến các em học sinh, giúp các em ôn tập khái quát kiến thức về Vi sinh vật... Để đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu nội dung vài học, mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài giảng sau đây.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Vi sinh vật và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Bài 17: Vi sinh vật và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

a. Khái niệm

Vi sinh vật bao gồm các sinh vật có kích thước nhỏ bé và thường chỉ quan sát được bằng kính hiển vi. Vi sinh vật có đại diện trong các giới: Khởi sinh, Nguyên sinh và Nấm.

b. Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật

Bảng 17.2. Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật

- Dựa vào nguồn năng lượng và carbon sử dụng, vi sinh vật được chia thành 4 kiểu dinh dưỡng khác nhau: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hoá dị dưỡng

c. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Một số phương pháp phổ biến nghiên cứu vì sinh vật: phân lập, quan sát hình thái, nghiên cứu đặc điểm hoá sinh.

1.2. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

a. Sinh trưởng của vi sinh vật

- Sinh trưởng, phát triển của vi sinh vật là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

Bảng 18.1. Các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn

Sinh trưởng của quần thể vi khuẩn nuôi trong hệ kín được chia thành 4 pha: tiềm phát (lag), luỹ thừa (log), cần bằng và suy vong.

b. Sinh sản của vi sinh vật

- Vi sinh vật nhân sơ sinh sản vô tính bằng hình thức phân đôi, nảy chồi và bằng bào tử vô tính.

Hình 18.4. Sơ đồ quá trình phân đội của vi khuẩn

- Vi sinh vật nhân thực sinh sản vô tính bằng phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính; sinh sản hữu tính bằng bào tử hữu tính.

Hình 18.9. Sinh sản hữu tính của một số vi sinh vật

c. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

- Các yếu tố có ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật bao gồm: các yếu tố hoá học (nguồn dinh dưỡng, các chất hoá học khác), các yếu tố vật lí (nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,..) và các yếu tố sinh học.

- Thuốc kháng sinh là chế phẩm có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu sự sinh trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật.

- Thuốc kháng sinh có vai trò quan trọng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng nhưng khi sử dụng

1.3. Quá trình tổng hợp, phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng

Bài 19: Quá trình tổng hợp, phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng

a. Quá trình tổng hợp ở vi sinh vật

- Các quá trình tổng hợp:

+ Quang tổng hợp ở vi sinh vật và ứng dụng

+ Tổng hợp amino acid, protein và ứng dụng

+ Tổng hợp polysaccharide, polyhydroxyalkanoate và ứng dụng

+ Tổng hợp lipid và ứng dụng

+ Tổng hợp kháng sinh và ứng dụng

- Vi sinh vật sinh tổng hợp các đại phân tử, ví dụ như protein, polysaccharide và lipid làm nguyên liệu xây dựng tế bào và dự trữ năng lượng cho tế bào. Con người có thể ứng dụng quá trình này để sản xuất protein, polymer sinh học hoặc dầu diesel sinh học.

b. Quá trình phân giải

- Các quá trình phân giải:

+ Phân giải protein và ứng dụng

+ Phân giải polysaccharide và ứng dụng

+ Lợi ích và tác hại của quá trình phân giải nhờ vi sinh vật

- Vi sinh vật có khả năng tổng hợp enzyme phân giải các đại phân tử như protein, polysaccharide. Con người ứng dụng các quá trình này để làm nước tương, nước mắm, lên men rượu, lên men lactic, xử lý rác thải,...

- Vi sinh vật phân giải hợp chất hữu cơ và chuyển hoá các chất vô cơ giúp khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.

1.4. Thành tựu của công nghệ vi sinh vật và ứng dụng của vi sinh vật

Bài 20: Thành tựu của công nghệ vi sinh vật và ứng dụng của vi sinh vật

a. Công nghệ vi sinh vật và một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn

- Công nghệ vi sinh vật là ngành khoa học nghiên cứu và ứng dụng các vi sinh vật trong công nghiệp đề sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống con người.

- Cơ sở khoa học của việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn là dựa trên khả năng phân giải, tổng hợp các chất; khả năng sinh trưởng nhanh; khả năng sống trong các điều kiện cực khắc nghiệt của một số vi sinh vật.

- Vi sinh vật được ứng dụng chủ yếu trong chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, nông nghiệp, công nghiệp, bảo vệ môi trường và trong bảo quản, chế biến thực phẩm.

b. Một số thành tựu

Một số thành tựu của ngành công nghệ vi sinh vật: (1) Vi sinh vật được sử dụng như các nhà máy”. sản xuất protein, kháng sinh, nhiên liệu sinh học,...; (2) Vi sinh vật sống trong các điều kiện cực đoan là nguồn cung cấp các chất có hoạt tính sinh học đặc biệt, phục vụ cho các ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và nghiên cứu công nghệ sinh học trong điều kiện cực đoan.

c. Ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật và triển vọng của công nghệ vi sinh vật

- Công nghệ vi sinh vật trong tương lai là ngành công nghệ giao thoa của nhiều ngành khác nhau: công nghệ gene, công nghệ tin sinh, tự động hoá, trí tuệ nhân tạo,...

- Các vị trí việc làm chủ yếu liên quan đến các ngành nghề về công nghệ vi sinh vật gồm: nghiên cứu viên, kĩ thuật viên, kĩ sư, chuyên viên hoặc chuyên gia hoạch định chính sách.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Bài 1.

Tốc độ phân chia tế bào của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín đạt cực đại ở pha nào?

A. Pha tiềm phát

B. Pha lũy thừa

C. Pha cân bằng

D. Pha suy vong

Phương pháp giải:

Ở pha lũy thừa, dinh dưỡng đầy đủ đồng thời vi khuẩn đã thích ứng với môi trường → tốc độ phân chia tế bào của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín đạt cực đại ở pha lũy thừa. Nhờ đó, ở pha này, mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể tăng nhanh, quần thể đạt tốc độ sinh trưởng tối đa.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Bài 2.

Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?

A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.

B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.

C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.

D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.

Phương pháp giải:

- Vi sinh vật có cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.

- Vi sinh vật có nhân sơ (vi khuẩn, vi sinh vật cổ) hoặc có nhân thực (tảo đơn bào, nguyên sinh động vật, vi nấm).

- Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.

- Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào (đơn bào).

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

ADMICRO

Luyện tập Ôn tập chủ đề 9 Sinh học 10 CD

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.

- Trình bày được đặc điểm của các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn,

- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực

- Trình bày được cơ sở khoa học về việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn.

- Trình bày được một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn (sản xuất và bảo quản thực phẩm, sản xuất thuốc, xử lí môi trường,....).

3.1. Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 9 Sinh học 10 CD

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 9 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Ôn tập chủ đề 9 Sinh học 10 CD

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 9 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài 9.1 trang 45 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.2 trang 45 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.3 trang 45 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.4 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.5 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.6 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.7 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.8 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.9 trang 46 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.10 trang 47 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.11 trang 47 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.12 trang 47 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.13 trang 47 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.14 trang 47 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.15 trang 48 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.16 trang 48 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.17 trang 48 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.18 trang 48 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.19 trang 49 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20a trang 49 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20b trang 49 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20c trang 49 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20d trang 49 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20e trang 50 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.20g trang 50 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.21a trang 50 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.21b trang 50 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.21c trang 50 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.22 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.23 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.24 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.25 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.26 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.27 trang 51 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.28 trang 52 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.29 trang 52 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.30 trang 52 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.31 trang 52 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.32 trang 52 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.33 trang 53 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.34 trang 53 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.35 trang 53 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.36 trang 53 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.37 trang 53 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.38 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.39 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.40 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.41 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.42 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.43 trang 54 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.44 trang 55 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.45 trang 55 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.46 trang 55 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.47 trang 55 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.48 trang 55 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.49 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.50 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.51 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.52 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.53 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.54 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.55 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.56 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.57 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.58 trang 56 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.59 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.60 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.61 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.62 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.63 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.64 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.65 trang 57 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.66 trang 58 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.67 trang 58 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.68 trang 58 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.69 trang 58 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 9.70 trang 58 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Hỏi đáp Ôn tập chủ đề 9 Sinh học 10 CD

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

NONE
OFF