OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 5: Cấu trúc của tế bào


Qua nội dung bài giảng Ôn tập chủ đề 5: Cấu trúc của tế bào môn Sinh học lớp 10 chương trình Cánh diều được HOC247 biên soạn và tổng hợp giới thiệu đến các em học sinh, giúp các em ôn tập khái quát kiến thức về Cấu trúc của tế bào... Để đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu nội dung vài học, mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài giảng sau đây.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

a. Tế bào nhân sơ

Hình 7.2. Cấu trúc của tế bào nhân sơ (ví dụ vi khuẩn Escherichia coli)

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ (trung bình khoảng 0,5 – 5,0 µm) và cấu tạo đơn giản gồm: thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân chứa phân tử DNA dạng vòng kép và ribosome. Nhiều tế bào có vỏ nhầy, plasmid, lông nhung, roi

b. Tế bào nhân thực

Hình 7.3. Cấu trúc của tế bào nhân thực

- Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ (trung bình khoảng 10 – 100 µm) và có cấu tạo phức tạp: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoàn chỉnh và các bào quan có màng như ti thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi,...

- Riêng tế bào động vật có trung thế, lysosome. Tế bào thực vật không có trung thể, lysosome nhưng có thành tế bào, lục lạp và không bào trung tâm mà tế bào động vật không có.

1.2. Cấu trúc của tế bào nhân thực

Bài 8: Cấu trúc của tế bào nhân thực

a. Màng sinh chất

Màng sinh chất bao bọc toàn bộ vật chất bên trong tế bào và kiểm soát các chất ra, vào tế bào; có cấu trúc khám lỏng gồm hai lớp lipid xen kẽ các phân tử protein; có tính thẩm chọn lọc với các chất đi qua.

Hình 8.2. Cấu trúc của màng sinh chất

- Cấu trúc ngoài màng sinh chất.

+ Chất nền ngoại bào

+ Thành tế bào

b. Nhân

Hình 8.6. Cấu trúc của nhân

- Nhân chứa chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

- Màng nhân là màng kép đóng vai trò bảo vệ nhân và có các lỗ cho các chất đi qua.

- Chất nhân chứa sợi nhiễm sắc mang thông tin di truyền.

- Nhân con có vai trò tổng hợp ribosome.

c. Tế bào chất

Tế bào chất bao gồm bào tương, các bào quan và bộ khung tế bào.

d. Ti thể

- Ti thể là bào quan tham gia hô hấp tế bào tạo phần lớn ATP cho các hoạt động sống của tế bào.

- Ti thể có màng kép bao bọc với các mào làm tăng diện tích bề mặt cho hoạt động của các enzyme tham gia chuỗi truyền electron, tổng hợp ATP và chất nền chứa nhiều loại enzyme, DNA, ribosome.

e. Lục lạp

Hình 8.8. Cấu trúc của lục lạp ở tế bào thực vật

Lục lạp là bào quan thực hiện quang hợp. Bên trong lục lạp có các túi dẹt thylakoid mang các sắc tổ quang hợp và stroma chứa nhiều loại enzyme, DNA và ribosome.

f. Lưới nội chất

Hình 8.9. Cấu trúc của lưới nội chất

Lưới nội chất là mạng lưới các túi dẹt và ống thông với nhau, là nơi sản xuất và vận chuyển các phân tử protein, lipid và là "nhà máy" sản xuất màng.

g. Bộ máy golgi

Hình 8.10. Bộ máy Golgi và sự tiết protein.

Bộ máy Golgi là bào quan có hệ thống các túi dẹt làm nhiệm vụ sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất đến các bào quan khác hay xuất ra màng

h. Lysosome

Hình 8.11. Cấu trúc của lysosome

Lysosome là bào quan tiêu hoá của tế bào chứa các enzyme phân giải các phân tử lớn như protein, nucleic acid, polysaccharide, lipid.

k. Không bào

Không bào trung tâm của tế bào thực vật trưởng thành, đóng vai trò điều chỉnh lượng nước trong tế bào, dự trữ hay mang chất thải, sắc tố.

i. Peroxisome

Hình 8.14. Cấu trúc của peroxisome

Peroxisome là bào quan chứa các enzyme oxi hoá tham gia phân giải các chất độc.

m. Ribosome

Ribosome là bào quan không có màng, cấu tạo từ rRNA và protein, tham gia tổng hợp protein.

n. Trung thể

 

Hình 8.16. Cấu trúc của trung thể

Trung thể được cấu tạo chủ yếu từ các vi ống, đóng vai trò quan trọng trong phân chia tế bào

l. Bộ khung tế bào

Hình 8.17. Sơ đồ một phần bộ khung tế bào

Bộ khung tế bào là mạng lưới các vi ống, vi sợi và các sợi trung gian, làm nhiệm vụ nâng đỡ cơ học, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia vào sự vận động của tế bào.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Bài 1.

Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là

A. tế bào vi khuẩn.

B. tế bào thực vật.

C. tế bào động vật.

D. tế bào nấm men.

Phương pháp giải:

- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ (khoảng 0,5 - 10 m) và cấu tạo đơn giản gồm: thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân chứa phân tử DNA dạng vòng kép và ribosome. Nhiều tế bào có vỏ nhầy, plasmid, lông nhung, roi.

- Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ (khoảng 10 - 100 m) và có cấu tạo phức tạp: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoàn chỉnh và các bào quan có màng như ti thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi,…

- Riêng tế bào động vật có trung thế, lysosome. Tế bào thực vật không có trung thể, lysosome nhưng có thành tế bào, lục lạp và không bào trung tâm mà tế bào động vật không có.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Bài 2.

Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ vì chúng có

A. màng sinh chất.

B. kích thước nhỏ hơn.

C. tốc độ sinh sản cao hơn.

D. các bào quan có màng bao bọc.

Phương pháp giải:

- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ (khoảng 0,5 - 10 m) và cấu tạo đơn giản gồm: thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân chứa phân tử DNA dạng vòng kép và ribosome. Nhiều tế bào có vỏ nhầy, plasmid, lông nhung, roi.

- Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ (khoảng 10 - 100 m) và có cấu tạo phức tạp: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoàn chỉnh và các bào quan có màng như ti thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi,…

- Riêng tế bào động vật có trung thế, lysosome. Tế bào thực vật không có trung thể, lysosome nhưng có thành tế bào, lục lạp và không bào trung tâm mà tế bào động vật không có.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: D

ADMICRO

Luyện tập Ôn tập chủ đề 5 Sinh học 10 CD

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

- Mô tả được kích thước, cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ.

- Nêu được cấu tạo và chức năng của các loại bào quan trong cấu trúc tế bào nhân thực

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào.

3.1. Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 5 Sinh học 10 CD

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 5 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Ôn tập chủ đề 5 Sinh học 10 CD

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 5 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài 5.1 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.2 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.3 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.4 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.5 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.6 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.7 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.8 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.9 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.10 trang 17 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.11 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.12 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.13 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.14 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.15 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.16 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.17 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.18 trang 18 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.19 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.20 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.21 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.22 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.23 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.24 trang 19 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.25 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.26 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.27 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.28 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.29 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.30 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.31 trang 20 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.32 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.33 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.34 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.35 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.36 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.37 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.38 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.39 trang 21 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.40 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.41 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.42 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.43 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.44 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.45 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.46 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.47 trang 22 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.48 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.49 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.50 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.51 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.52 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.53 trang 23 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.54 trang 24 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.55 trang 24 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.56 trang 24 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.57 trang 24 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.58 trang 24 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.59 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.60 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.61 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.62 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.63 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.64 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 5.65 trang 25 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Hỏi đáp Ôn tập chủ đề 5 Sinh học 10 CD

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

NONE
OFF