OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8 CTST Bài 6: Đặc điểm khí hậu

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 1500 - 2000mm/năm.
    • B. 1200 - 1800mm/năm.
    • C. 1300 - 2000mm/năm.
    • D. 1400 - 2200mm/năm.
    • A. Nhiệt độ và số giờ nắng.
    • B. Lượng mưa và độ ẩm.
    • C. Độ ẩm và cán cân bức xạ.
    • D. Ánh sáng và lượng mưa.
  •  
     
    • A. Tín phong.
    • B. Đông Bắc.
    • C. Tây Nam.
    • D. Đông Nam.
    • A. Địa hình.
    • B. Frông.
    • C. Dòng biển.
    • D. Tín phong.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Bạch Mã.
    • B. Con Voi.
    • C. Hoành Sơn.
    • D. Tam Đảo.
    • A. nóng, khô và phân thành hai mùa rõ rệt.
    • B. đầu mùa tương đối khô, cuối mùa ẩm ướt.
    • C. nóng ẩm và mưa nhiều diễn ra quanh năm.
    • D. thời tiết lạnh buốt và khô ráo, nhiều mây.
  • ADMICRO
    • A. Nhiệt đới địa trung hải.
    • B. Nhiệt đới hải dương.
    • C. Nhiệt đới gió mùa.
    • D. Nhiệt đới ẩm.
    • A. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ.
    • B. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ.
    • C. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
    • D. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ.
    • A. Chủ yếu mùa hạ.
    • B. Chủ yếu mùa thu.
    • C. Cuối hạ đầu thu.
    • D. Cuối thu đầu đông.
    • A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
    • B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
    • C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
    • D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
NONE
OFF