OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6 KNTT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
    • B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
    • C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
    • D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
    • A. vỏ Trái Đất.
    • B. lớp trung gian.
    • C. thạch quyển.
    • D.  lõi Trái Đất.
  •  
     
    • A. vỏ Trái Đất
    • B. lớp trung gian.
    • C. lõi Trái Đất.
    • D. vỏ lục địa.
    • A. Rắn chắc.
    • B. Quánh dẻo.
    • C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
    • D. Quánh dẻo đến lỏng.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Đất cát pha
    • B. Đất xám
    • C. Đất phù sa bồi đắp
    • D. Đất đỏ badan
    • A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
    • B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.
    • C. Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
    • D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
  • ADMICRO
    • A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
    • B. Có màu xám thẫm hoặc đen
    • C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
    • D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
    • A. đá mẹ.
    • B. địa hình.
    • C. khí hậu.
    • D. sinh vật.
    • A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
    • B. Màu xám thẫm độ phì cao.
    • C. Màu xám, chua, nhiều cát.
    • D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
    • A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.
    • B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.
    • C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.
    • D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.
NONE
OFF