OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí 6 KNTT Bài 13 Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Lớp vỏ Trái Đất
    • B. Manti dưới.
    • C. Manti trên.
    • D. Nhân Trái Đất.
    • A. Ở trạng thái quánh dẻo, rất đậm đặc và cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
    • B. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau, tồn tại ở trạng thái rắn và quánh dẻo.
    • C. Ở trạng thái rắn nhưng rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng.
    • D. Rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng và quánh dẻo.
  •  
     
    • A. là những chất khí.
    • B. là những kim loại nặng.
    • C. nhân ngoài vật chất lỏng.
    • D. nhân trong vật chất rắn.
    • A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.
    • B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.
    • C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
    • D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Vàng 
    • B. Dầu mỏ
    • C. Bạch kim 
    • D. Than đá
    • A. sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.
    • B. sinh ra động đất và núi lửa.
    • C. sinh ra các đồng bằng châu thổ.
    • D. làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.
  • ADMICRO
    • A. Động đất 
    • B. Núi lửa
    • C. Sự chuyển động của vỏ Trái Đất 
    • D. Cả 3 nguyên nhân trên
    • A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm
    • B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại
    • C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài
    • D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt
    • A. Kim loại màu
    • B. Kim loại đen
    • C. Phi kim loại
    • D. Năng lượng
    • A. Kim loại.
    • B. Phi kim loại.
    • C. Năng lượng.
    • D. Vật liệu xây dựng.
NONE
OFF