OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 KNTT Bài 43: Quần xã sinh vật

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. cơ chế điều hòa mật độ. 
    • B. sự cân bằng sinh học.    
    • C. trạng thái cân bằng. 
    • D. khống chế sinh học.
    • A. khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên.
    • B. tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống.
    • C. mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã.
    • D. mức độ di cư của các cá thể trong quần xã.
  •  
     
    • A. độ đa dạng
    • B. độ nhiều
    • C. độ thường gặp
    • D. cả A, B, C đều đúng
    • A. độ đa dạng. 
    • B. độ nhiều.
    • C. độ thường gặp.  
    • D. độ tập trung.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã.
    • B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
    • C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã.
    • D. biến động về mật độ cá thể trong quần xã.
    • A. có số lượng ít nhất trong quần xã.
    • B. có số lượng nhiều trong quần xã.
    • C. phân bố nhiều nơi trong quần xã.
    • D. có vai trò quan trọng trong quần xã.
  • ADMICRO
    • A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung.
    • B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung.
    • C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung.
    • D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.
    • A. Cây sống trong một khu vườn.
    • B. Cá rô phi sống trong một cái ao.
    • C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau.
    • D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
    • A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.
    • B. loài có số lượng nhiều trong quần xã.
    • C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
    • D. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
    • A. Quần xã sinh vật rừng thông phương Bắc.
    • B. Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới.
    • C. Quần xã sinh vật savan. 
    • D. Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới.
NONE
OFF