OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 KNTT Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 89,6 lít
    • B. 44,8 lít
    • C.  22,4 lít
    • D. 11,2 lít
    • A. 0,19
    • B. 1,5
    • C. 0,9
    • D. 1,7
  •  
     
    • A. m/n (g/mol)
    • B. m.n (g)
    • C. n/m (mol/g)
    • D. (m.n)/2 (mol)
    • A. 12 g/mol
    • B. 1 g/mol
    • C. 8 g/mol
    • D. 16 g/mol
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Khác nhau
    • B. Bằng nhau
    • C. Thay đổi tuần hoàn
    • D. Chưa xác định được
    • A. Là thể tích của chất lỏng
    • B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
    • C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
    • D. Thể tích ở đktc là 22,4l
  • ADMICRO
    • A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
    • B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
    • C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
    • D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
  • Câu 8:

    Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là

    • A. CO2, CH4, NH3
    • B. CO2, H2O, CH4, NH3
    • C. CO2, SO2, N2O
    • D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
    • A. 18 amu
    • B. 16 amu
    • C. 14 amu
    • D. 12 amu
    • A. 57,5 cm3/mol
    • B. 75,5 cm3/mol
    • C. 55,7 cm3/mol
    • D. 77,5 cm3/mol
NONE
OFF