OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 KNTT Bài 12: Sóng âm

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Môi trường không khí loãng.
    • B. Môi trường không khí.
    • C. Môi trường nước nguyên chất.
    • D. Môi trường chất rắn.
    • A.

      Sóng cơ học có tần số 10Hz.

    • B.

      Sóng cơ học có tần số 30kHz.

    • C.

      Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.

    • D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
  •  
     
    • A.

      Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.

    • B.

      Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.

    • C.

      Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.

    • D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
    • A. ΔΦ = 0,5π(rad). 
    • B. ΔΦ = 1,5π(rad).
    • C. ΔΦ = 2,5π(rad).   
    • D. ΔΦ = 3,5π(rad).
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
    • B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
    • C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
    • D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
    • A. 500 Hz.     
    • B. 2000 Hz.
    • C. 1000 Hz.    
    • D. 1500 Hz.
  • ADMICRO
    • A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
    • B. Nguồn âm và tai người nghe.
    • C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
    • D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
    • A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
    • B. Biên độ dao động của nguồn âm.
    • C. Tần số của nguồn âm.
    • D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
    • A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
    • B. Từ 10 dB đến 100 dB.
    • C. Từ -10 dB đến 100dB.
    • D. Từ 0 dB đến 130 dB.
    • A. f = 85Hz.      
    • B. f = 170Hz.
    • C. f = 200Hz. 
    • D. f = 255Hz.
NONE
OFF