OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 CTST Bài 13: Độ cao và độ to của âm

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
    • A. 512Hz.
    • B. 8,5 Hz.
    • C. 1024 Hz.
    • D. 256 Hz.
  •  
     
    • A. Biên độ âm.
    • B. Tần số âm.
    • C. Tốc độ truyền âm.
    • D. Môi trường truyền âm.
    • A. Độ to.
    • B. Độ cao.
    • C. Tốc độ lan truyền.
    • D. Biên độ.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Khi tần số dao động lớn hơn.
    • B. Khi vật dao động mạnh hơn.
    • C. Khi vật dao động nhanh hơn.
    • D. Khi vật dao động yếu hơn.
    • A. số dao động trong một giây.
    • B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
    • C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
    • D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
  • ADMICRO
    • A. vật dao động càng nhanh.
    • B. vật dao động với tần số càng lớn.
    • C. vật dao động càng chậm.
    • D. vật dao động càng mạnh.
    • A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
    • B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
    • C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
    • D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
    • A. Trong 30 s, con lắc thực hiện được 1 500 dao động.
    • B. Trong 10 s, mặt trống thực hiện được 1 000 dao động.
    • C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
    • D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1 900 dao động.
    • A. Khi âm phát ra có tần số thấp.
    • B. Khi âm phát ra có tần số cao.
    • C. Khi âm nghe nhỏ.
    • D. Khi âm nghe to.
NONE
OFF