OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Luyện tập trang 25 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 25 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo

Cho biết những thông tin cơ bản về nguyên tố hóa học đã cho dưới đây.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 25

Phương pháp giải:

Tham khảo Hình 4.3

Hình 4.3. Các thông tin cơ bản trong một ô nguyên tố hóa học

Lời giải chi tiết:

Ô nguyên tố trên cho biết:

- Tên nguyên tố: Oxygen

- Kí hiệu hóa học: O

- Khối lượng nguyên tử: 16 amu

- Số hiệu nguyên tử = số đơn bị điện tích hạt nhân (bằng số proton trong hạt nhân) = số electron trong nguyên tử = số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = 8

-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 25 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Thảo luận 9 trang 29 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 23 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 26 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng 1 trang 28 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng 2 trang 28 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 29 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 6 trang 30 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.1 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.2 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.3 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.4 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.5 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.6 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.7 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.8 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.9 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.10 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.11 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.12 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.13 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.14 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.15 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.16 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.17 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.18 trang 12 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.19 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.20 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.21 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.22 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.23 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.24 trang 13 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

  • het roi

    A. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số lớp electron của nguyên tố đó.

    B. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố đó.

    C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó.

    D. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số điện tích hạt nhân của nguyên tố đó.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF