OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Luyện tập trang 137 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 137 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo

Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhu cầu nước của các loài sau đây: bò, mèo, lợn, thằn lằn, lạc đà. Dựa vào đặc điểm nào để em sắp xếp được như thế?

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 137

Phương pháp giải:

Nhu cầu sử dụng nước của động vật là khác nhau tuỳ theo loài, kích thước cơ thể, điều kiện môi trường, độ tuổi, loại thức ăn, ... Chẳng hạn, nhu cầu nước ở voi khoảng 300 L/ngày; các loài gia súc lớn như trâu, bò là khoảng 30 – 40 L/ngày; trong khi cừu, dê chỉ cần 4 – 5 L/ngày.

Lời giải chi tiết:

- Thứ tự: thằn lằn → mèo → lợn bò → lạc đà.

- Đặc điểm sắp xếp: loài, kích thước cơ thể, điều kiện môi trường.

-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 137 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Thảo luận 1 trang 137 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 2 trang 137 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 138 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 3 trang 138 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 4 trang 138 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 5 trang 139 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 6 trang 139 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 7 trang 139 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 8 trang 140 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 9 trang 140 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 10 trang 140 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 140 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 140 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 11 trang 141 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 12 trang 141 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 13 trang 141 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Thảo luận 14 trang 141 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 142 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.1 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.2 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.3 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.4 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.5 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.6 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.7 trang 74 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.8 trang 75 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.9 trang 75 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.10 trang 75 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.11 trang 76 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 30.12 trang 76 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

  • hà trang

    (1) Hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu mỡ.

    (2) Thường xuyên sử dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá.

    (3) Lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lí.

    (4) Giữ tỉnh thần lạc quan, vui vẻ.

    (5) Thường xuyên kiểm tra huyết áp.

    (6) Kiểm tra sức khoẻ định kì.

    A. (1), 3), (4), ), (6).

    B. (1), (2), (3), 6), (6).

    C. 1), (2), 4).

    D. (1), (2), (5), (6).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF