OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động trang 17 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 17 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức

Tìm hiểu cấu tạo một số nguyên tử

Chuẩn bị: Mô hình nguyên tử của các nguyên tử carbon, nitrogen, oxygen theo Hình 2.5.

Hinh 2.5. Mô hình nguyên tử của carbon, nitrogen và oxygen

Quan sát các mô hình nguyên tử đã chuẩn bị, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng theo mẫu sau và trả lời câu hỏi:

1. So sánh số electron trên từng lớp electron tương ứng trong các nguyên tử trên.

2. Số electron ở lớp electron ngoài cùng của vỏ mỗi nguyên tử trên đã được điền tối đa chưa? Cần thêm bao nhiêu electron để lớp electron ngoài cùng của mỗi nguyên tử trên có số electron tối đa?

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 17

Phương pháp giải

1.

- Proton mang điện tích dương, nằm ở trong hạt nhân

- Electron mang điện tích âm, sắp xếp thành từng lớp

- Số lớp electron = số đường tròn bao quanh hạt nhân

- Số electron ở lớp electron ngoài cùng = số quả cầu ở đường tròn ngoài cùng

2.

- Lớp thứ nhất chứa tối đa 2 electron

- Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron

Lời giải chi tiết

1.

Nguyên tử

Số proton trong hạt nhân

Số electron trong vỏ nguyên tử

Số lớp electron

Số electron ở lớp electron ngoài cùng

Carbon

6

6

2

4

Oxygen

8

8

2

6

Nitrogen

7

7

2

5

2.

- Các nguyên tử carbon, nitrogen, oxygen đều có 2 lớp electron

- Lớp thứ 2 chứa tối đa 8 electron

+ Nguyên tử carbon có 4 electron ở lớp thứ 2 → Chưa được điền tối đa → Cần thêm 4 electron để lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa

+ Nguyên tử oxygen có 6 electron ở lớp thứ 2 → Chưa được điền tối đa → Cần thêm 2 electron để lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa

+ Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp thứ 2 → Chưa được điền tối đa → Cần thêm 3 electron để lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa

-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động trang 17 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 2 trang 16 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 16 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 1 trang 18 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 18 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 18 SGK Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.1 trang 7 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.2 trang 7 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.3 trang 7 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.4 trang 7 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.5 trang 8 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.6 trang 8 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.7 trang 8 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.8 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.9 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.10 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.11 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.12 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.13 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.14 trang 9 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.15 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.16 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.17 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.18 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.19 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.20 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.21 trang 10 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2.22 trang 11 SBT Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức - KNTT

  • Nguyễn Vũ Khúc

    A. Một electron có khối lượng lớn hơn một proton và mang điện tích âm.

    B. Một electron có khối lượng nhỏ hơn một proton và mang điện tích âm.

    C. Một electron có khối lượng nhỏ hơn một neutron và không mang điện tích.

    D. Một electron mang điện tích dương và có khối lượng lớn hơn một neutron.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF