OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 1 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo

Viết công thức hóa học các hợp chất tạo bởi oxygen và mỗi nguyên tố sau: potassium, magnesium, aluminium, phosphorus (hóa trị V).

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1

Phương pháp giải:

Bước 1: Đặt công thức hoá học cần tìm (công thức tổng quát)

Bước 2: Lập biểu thức tính dựa vào quy tắc hoá trị, chuyển thành tỉ lệ các chỉ số nguyên tử

Bước 3: Xác định số nguyên tử (những số nguyên đơn giản nhất, có tỉ lệ tối giản) và viết công thức hoá học cần tìm.

Lời giải chi tiết:

- Gọi công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và potassium là KxOy

Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.I = y.II

\( =  > \frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{II}}}}{{\rm{I}}}{\rm{ = }}\frac{2}{{\rm{1}}}\)

=> x = 2, y = 1

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và potassium là K2O

- Gọi công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và magnesium là MgxOy

Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.II = y.II

 \( =  > \frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{II}}}}{{{\rm{II}}}}{\rm{ = }}\frac{1}{{\rm{1}}}\)

=> x = 1, y = 1

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và magnesium là MgO

- Gọi công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và aluminium là AlxOy

Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.III = y.II

\( =  > \frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{II}}}}{{{\rm{III}}}}{\rm{ = }}\frac{2}{3}\)

=> x = 2, y = 3

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và aluminium là Al2O3

- Gọi công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và phosphorus là PxOy.

Theo quy tắc hoá trị, ta có: x.V = y.II

\({\rm{ =  > }}\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{II}}}}{{\rm{V}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}\)

=> x = 2, y = 5

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi oxygen và phosphorus là P2O5

-- Mod Khoa học tự nhiên 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 1 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Vận dụng trang 50 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 51 SGK Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.1 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.2 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.3 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.4 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.5 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.6 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.7 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.8 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.9 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.10 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.11 trang 23 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.12 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.13 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.14 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.15 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.16 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.17 trang 24 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.18 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.19 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 7.20 trang 25 SBT Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo - CTST

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF