Giới Thực vật từ những dạng đơn giản nhất đến những cây hạt kín cấu tạo phức tạp có quan hệ gì với nhau, cách phân loại và vai trò như thế nào? Bài học Thực vật hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Đa dạng thực vật
Thực vật gồm nhiều loài, có kích thước và môi trường sống khác nhau.
Số lượng loài thực vật đã được phát hiện trên thế giới gần 400.000 loài, ở Việt Nam là 12.000 loài.
1.2. Các nhóm thực vật
Các loài thực vật có một số đặc điểm giống nhau, tuy nhiên cũng có những sai khác về hình thái, cấu tạo bên trong, đặc điểm sinh sản,… nên được chia thành các nhóm.
1.2.1. Thực vật không có mạch
- Đại diện: Rêu
- Đặc điểm: Cơ thể không có mạch dẫn, cao 1-2 cm, có rễ giả, thân và lá, sinh sản bằng bào tử.
- Môi trường sống: Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng.
1.2.2. Thực vật có mạch
- Đặc điểm: Có thân, lá, rễ thật và cơ thể có mạch dẫn.
Ngành |
Dương xỉ |
Thực vật hạt trần |
Thực vật hạt kín |
Đặc điểm |
- Thường sống ở nơi ẩm ướt, mát. - Sinh sản bằng bào tử.
|
- Kích thước thân gỗ lớn với hệ mạch dẫn phát triển. - Chưa có hoa và quả, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở |
- Cấu tạo hoàn thiện với đa dạng hình thái cơ quan sinh dưỡng, thích nghi với nhiều môi trường. - Có hoa và quả chứa hạt. |
Ví dụ |
Dương xỉ, cỏ bợ, lông culi, bèo ong,… |
Thông, pơmu, hoàng đàn, vạn tuế, bách tán,… |
Cây hoa hồng, cây cam, cây ngô,… |
1.3. Vai trò của thực vật
1.3.1. Vai trò đối với môi trường
- Giúp cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển: hấp thụ một lượng lơn khí carbon dioxide để thực hiện quang hợp, tổng hợp nên các chất hữu cơ và giải phóng khí oxygen ra môi trường.
- Giảm nhiệt độ môi trường, điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính.
- Bảo vệ đất và nguồn nước, giúp hạn chế và giảm nhẹ mức độ nguy hiẻm của thiên tai như sạt lở đất, lũ quét,…
1.3.2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người.
- Tạo oxygen cung cấp cho hoạt động hô hấp của người và động vật.
- Tổng hợp chất hữu cơ là nguồn thức ăn của nhiều loài động vật.
- Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản của nhiều loài động vật sống trên cây.
- Phục vụ đời sống con người: Làm gỗ, làm thuốc, làm đẹp,…
- Một số thực vật có độc có thể ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Bài tập minh họa
Câu 1. Kể tên được các loài thực vật quan sát
Tên thực vật |
Môi trường sống |
Kích thước |
Bèo tấm |
|
|
Nong tằm |
|
|
Babap |
|
|
Cây cọ |
|
|
Xương rồng |
|
|
Cây Đước |
|
Hướng dẫn giải
Tên thực vật |
Môi trường sống |
Kích thước |
Bèo tấm |
Dưới nước |
Nhỏ |
Nong tằm |
Dưới nước |
To |
Babap |
Trên cạn |
To |
Cây cọ |
Trên cạn |
Trung bình |
Xương rồng |
Trên cạn(nơi khô hạn) |
Trung bình |
Cây Đước |
Dưới nước (vùng ngập mặn) |
Trung bình |
Câu 2. Đặc điểm của các nhóm thực vật theo bảng sau
Rêu |
Dương Xỉ |
Hạt Trần |
Hạt Kín |
|
Đại diện |
Rêu |
Dương xỉ, cỏ bợ, bèo ong.. |
Thông, vạn tuế.. |
Bưởi, cam chanh… |
Môi trường sống |
|
|||
ĐĐ cơ quan sinh dưỡng |
|
|||
Cơ quá sinh sản |
|
|||
Hình thức sinh sản |
|
|
Hướng dẫn giải
|
Rêu |
Dương Xỉ |
Hạt Trần |
Hạt Kín |
Đại diện |
Rêu |
Dương xỉ, cỏ bợ, bèo ong.. |
Thông, vạn tuế.. |
Bưởi, cam chanh… |
Môi trường sống |
ở cạn, nơi ẩm, ít ánh sáng |
Chỗ ẩm và mát |
Nhiều nơi trên cạn |
Sống ở nhiều môi trường khác nhau |
ĐĐ cơ quan sinh dưỡng |
Rễ giả, thân lá chưa có mạch dẫn, cơ thể cao 1-2cm |
Có rễ , thân ,lá thật, có mạch dẫn. Lá non đầu cuộn tròn.Thân hình trụ nằm ngang |
Có rễ , thân ,lá thật,thân gỗ, lá nhỏ hình kim, hệ mạch phát triển. |
Có rễ , thân ,lá thật,cơ quan sinh dưỡng, sinh sản đa dạng về hình thái |
Cơ quá sinh sản |
Túi bào tử |
Túi Bào tử |
Nón |
Hoa và quả |
Hình thức sinh sản |
Bào tử |
Bào tử |
Hạt |
Hạt |
Luyện tập
Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:
- Phân biệt được hai nhóm thực vật có mạch và không có mạch
- Nhận biết được các nhóm thực vật: Rêu, Dương xỉ, hạt trần, hạt kín thông qua tranh ảnh và mẫu vật
- Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống.
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 34 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. lá
- B. rễ
- C. hoa quả
- D. thân
-
- A. đa bào
- B. cấu trúc mạch
- C. sinh vật nhân chuẩn
- D. sinh vật tự dưỡng
-
- A. tất cả được viết hoa và tất cả được in nghiêng
- B. tên bộ viết hoa và tên loài viết thường, tất cả đều được in nghiêng
- C. liệt kê tất cả các danh mục, tất cả được in nghiêng
- D. tên chi viết hoa và loài viết thường, tất cả đều được in nghiêng
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 34 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Trả lời Câu hỏi mở đầu trang 115 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 1 mục 1 trang 115 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 2 mục 1 trang 115 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 3 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 4 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 5 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Hoạt động 1 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Hoạt động 1 mục 2 trang 117 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 1 mục 3 trang 119 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Hoạt động 1 mục 3 trang 119 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Hoạt động 1 mục 3 trang 119 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi 2 mục 3 trang 119 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Hoạt động 3 mục 3 trang 119 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.1 trang 55 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.2 trang 55 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.3 trang 56 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.4 trang 56 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.5 trang 56 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.6 trang 56 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.7 trang 56 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 34.8 trang 57 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Hỏi đáp Bài 34 Khoa học tự nhiên 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!