OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống


Nội dung bài học bên dưới đây giúp ta ôn lại những kiến thức cơ bản về những loài động vật không xương sống. Ôn tập và vận dụng kiến thức để giải một số bài tập liên quan.

Để chuẩn bị tốt cho phần này, mời các em cùng nhau tìm hiểu nội dung của Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đặc điểm nhận biết động vật không xương sống

Giới Động vật được chia thành hai nhóm:

- Động vật có xương sống.

- Động vật không xương sống: Chiếm khoảng 95% các loài động vật, đa dạng về hình dạng, kích thước, lối sống.

1.2. Sự đa dạng động vật không xương sống

1.2.1. Ngành Ruột khoang

- Đặc điểm: Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

- Đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.

- Nơi sống: Đa số ở biển, số ít ở nước ngọt.

- Vai trò: Làm thức ăn, cung cấp nơi ở cho động vật khác, tạo nhiều cảnh quan thiên nhiên độc đáo, một số ít gây hại.

1.2.2. Các ngành Giun

- Đặc điểm: Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.

+ Giun dẹp có cơ thể dẹp và mềm.

+ Giun tròn cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt.

+ Giun đốt có cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên.

- Nơi sống: Kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật, con người hoặc sống tự do.

- Vai trò: Làm đất tơi xốp, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm, con người và một số gây hại cho người và động vật.

1.2.3. Ngành Thân mềm

- Đặc điểm: Cơ thể mềm và không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể.

- Đại diện: Ốc sên, mực, sò, bạch tuộc, hàu,…

- Nơi sống đa dạng.

- Vai trò: Làm thức ăn, lọc sạch nước bẩn, một số gây hại.

1.2.4. Ngành Chân khớp

- Đặc điểm: Bộ xương ngoài bằng chất kitin, c ác chân phân đốt, có khớp động.

- Đại diện: Châu chấu, nhện, tôm, ong, ruồi,…

- Chân khớp là ngành đa dạng nhất về số lượng loài.

- Vai trò: Làm thức ăn cho con người, thụ phấn cho cây trồng, một số gây hại cho cây trồng, lây truyền bệnh cho người, động vật.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Câu 1. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống

Ngành …….

Đặc điểm

Ngành ……..

Đặc điểm

Các ngành ……

Đặc điểm

Đại diện …….

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện …….

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện …….

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện …….

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện …….

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện …….

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện …….

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện …….

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện …….

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Hướng dẫn giải 

Ngành Động vật nguyên sinh

Đặc điểm

Ngành Ruột khoang

Đặc điểm

Các ngành Giun

Đặc điểm

Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Câu 2. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống

Ngành …….

Đặc điểm

Ngành ……..

Đặc điểm

Đại diện …….

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện …….

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện …….

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện …….

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện …….

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện …….

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Hướng dẫn giải 

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm

Đại diện Ốc sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

ADMICRO

Luyện tập

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

  • Nhận biết và nêu tên được một số nhóm động vật không xương sống.
  • Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống.

3.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 22 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 22 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Trả lời Mở đầu trang 120 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 120 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Thực hành mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Tìm hiểu thêm trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 3 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Vận dụng mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Thực hành mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Thực hành mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Vận dụng mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.1 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.2 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.3 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.4 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.5 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.6 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.7 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.8 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.9 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.10 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.11 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.12 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.13 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.14 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.15 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.16 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.17 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.18 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.19 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.20 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.21 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.22 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.23 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.24 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.25 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.26 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.27 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.28 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.29 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.30 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.31 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.32 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.33 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.34 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.35 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.36 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.37 trang 60SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.38 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.39 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.40 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.41 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.42 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.43 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.44 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.45 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.46 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 22.47 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Hỏi đáp Bài 22 Khoa học tự nhiên 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF