OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống


Dựa theo cấu trúc SGK Khoa học tự nhiên lớp 6, HOC247 xin chia sẻ với các em bài học về sự đa dạng động vật có xương sống. Với kiến thức trọng tâm và các bài tập vận dụng có cách giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đặc điểm nhận biết động vật có xương sống

- Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng, trong cột sống có chứa tủy sống.

1.2. Sự đa dạng động vật có xương sống

1.2.1. Các lớp Cá

- Nơi sống ở nước.

- Đặc điểm: Di chuyển hờ vây, hô hấp bằng mang, đẻ trứng, có số lượng loài lớn, chiếm gần một nửa số lượng loài của động vật có xương sống.

+ Lớp Cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn như cá mập, cá nhám, cá đuối,…

+ Lớp Cá xương: Bộ xương bằng chất xương như cá hồi, cá ngừ, cá chép, cá rô,…

- Vai trò:

+ Là nguồn thực phẩm giàu đạm, nhiều vitamin, dễ tiêu hóa.

+ Da một số loài dùng đóng giày, làm túi.

+ Sử dụng để tiêu diệt một số sinh vật gây hại khác.

+ Nuôi làm cảnh.

+ Một số có thể gây ngộ độc.

1.2.2. Lớp Lưỡng cư

- Nơi sống: Vừa ở nước, vừa ở cạn.

- Đặc điểm: Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi, đẻ trứng và thụ tinh ở môi trường nước, đa số không đuôi, di chuyển bằng 4 chân, một số ít không chân.

- Đại diện: Cá có, ếch giun, cóc nhà,…

- Vai trò: Là thực phẩm, có ích cho nông nghiệp do tiêu diệt sâu bọ, một số có thể gây ngộ độc.

1.2.3. Lớp Bò sát

- Nơi sống: Ở cạn

- Đặc điểm: Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.

- Đại diện: Rùa, cá sấu, rắn, thằn lằn,…

- Vai trò: Làm thực hẩm, dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu, có ích cho nông nghiệp do tiêu diệt một số loài gây hại, một số có độc gây hại cho người và động vật.

1.2.4. Lớp Chim

- Đặc điểm:

+ Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi tước biến đổi thành cánh, đẻ trứng.

+ Đa số có khả năng bay lượn, một số chạy nhanh hoặc có khả năng bơi, lặn.

- Đại diện: Đại bàng, đà điểu, vịt, chim cánh cụt,…

- Vai trò: Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt, làm thực phẩm, một số là tác nhân truyền bệnh, phá hoại mùa màng.

1.2.5. Lớp Động vật có vú (Thú)

- Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống.

- Đặc điểm: Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, có loài đẻ trứng (thú mỏ vịt).

- Đại diện: Mèo, thú mỏ vịt, kangaroo, cá heo, dơi, …

- Vai trò: Làm thực phẩm, cung cấp sức kéo, làm cảnh, vật thí nghiệm, tiêu diệt các loài có hại, một số ít là vật trung gian truyền bệnh.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Câu 1: Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết?

Hướng dẫn giải

- Đặc điểm giúp nhận biết cá là: 

+ Cá sống dưới nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang. 

+ Cá là loài đẻ trứng. 

+ Bộ xương cá có thể được làm bằng chất sụn hay chất xương.

+ Một số loại cá mà em biết là: cá rô phi, cá chép vàng, cá trắm, cá voi, cá trê, cá ngựa,...

Câu 2: Lấy ví dụ về các lưỡng cư được dùng làm thực phẩm và lưỡng cư gây ngộ độc?

Hướng dẫn giải

Lưỡng cư được dùng làm thực phẩm: gồm có thịt ếch đồng là thực phẩm đặc sản, bột cóc dùng làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em, nhựa cóc (thiềm tô) chế lục thần hoàn chữa kinh giật,...

Lưỡng cư gây ngộ độc: Người ăn phải nhựa, gan và trứng có thể bị ngộ độc và chết: cóc.. dưới da của lưỡng cư có tuyến chứa nọc độc nên khi con người ăn phải có thể dẫn đến bị ngộ độc đau bụng: cóc...

Câu 3: Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát. Kể tên một số loài bò sát mà em biết và nêu vai trò của chúng. 

Hướng dẫn giải

Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát là: 

Thích nghi với đời sống trên cạn, có da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi. 

Bò sát là loài động vật đẻ trứng.

Một số loài bò sát và vai trò của chúng:

Có giá trị thực phẩm, dược phẩm, được tạo thành sản phẩm mỹ nghệ xuất khẩu: ba ba, rùa, đồi mồi,...

Có ích trong nông nghiệp (tiêu diệt các loài sâu bọ, chuột): thằn lằn, rắn,...

ADMICRO

Luyện tập

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

  • Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  • Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  • Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống và cho ví dụ minh họa.
  • Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình.

3.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 23 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 23 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Trả lời Mở đầu trang 125 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 125 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Thực hành mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Thực hành mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều

Trả lời Luyện tập 1 mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Luyện tập 2 mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Trả lời Vận dụng mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.1 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.2 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.3 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.4 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.5 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.6 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.7 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.8 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.9 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.10 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.11 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.12 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.13 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.14 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.15 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.16 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.17 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.18 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.19 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.20 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.21 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.22 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.23 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.24 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.25 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.26 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.27 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.28 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 25.29 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.30 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.31 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.32 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.33 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.34 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.35 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.36 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.37 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.38 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.39 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.40 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.41 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.42 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.43 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.44 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.45 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.46 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.47 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.48 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.49 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.50 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.51 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.52 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.53 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.54 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Giải bài 23.55 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD

Hỏi đáp Bài 23 Khoa học tự nhiên 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF