OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Nêu tất cả các công thức vật lí lớp 6 và lớp 8 ?

Nêu tất cả các công thức vật lí lớp 6 và lớp 8.

  bởi Hoa Hong 14/02/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (2)

  • * Công thức vật lí lớp 6 :

    - Công thức tính trọng lượng :

    \(P=10.m\)

    \(\Leftrightarrow m=\dfrac{P}{10}\)

    Trong đó :

    P : trọng lượng (N)

    m: Khối lượng (kg)

    - Công thức tính thể tích :

    \(V=\dfrac{m}{D}\)

    \(\Leftrightarrow m=D.V\)

    \(\Leftrightarrow D=\dfrac{m}{V}\)

    Trong đó :

    V : thể tích (m3)

    m : khối lượng (kg)

    D: khối lượng riêng (kg/m3)

    - Công thức tính trọng lượng riêng :

    \(d=\dfrac{P}{V}\)

    \(\Leftrightarrow P=d.V\)

    \(\Leftrightarrow V=\dfrac{P}{d}\)

    Trong đó :

    d : trọng lượng riêng (N/m3)

    P : trọng lượng (N)

    V : thể tích (m3)

    - Công thức tính trọng lượng riêng :

    \(d=10.D\)

    \(\Leftrightarrow D=\dfrac{d}{10}\)

    Trong đó :

    D : khối lượng riêng (kg/m3)

    d : trọng lượng riêng (N/m3)

    * Công thức vật lí lớp 8 :

    - Công thức tính áp suất :

    \(p=\dfrac{F}{S}\)

    \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F=p.S\\S=\dfrac{F}{p}\end{matrix}\right.\)

    Trong đó :

    p : áp suất (1Pa = 1N/m2)

    S: diện tích mặt bị ép (m2)

    F : lực tác dụng (N)

    - Công thức tính áp suất chất lỏng :

    \(p=d.h\)

    \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=\dfrac{p}{h}\\h=\dfrac{p}{d}\end{matrix}\right.\)

    Trong đó :

    p: áp suất (1Pa = 1N/m2)

    d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)

    h : chiều cao cột chất lỏng (m)

    - Công thức tính công :

    \(A=F.s\)

    \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F=\dfrac{A}{s}\\s=\dfrac{A}{F}\end{matrix}\right.\)

    Trong đó :

    A: công thực hiện (J)

    s : quãng đường vật di chuyển (m)

    F : Lực tác dụng (N)

    - Công thức tính công suất :

    \(P=\dfrac{A}{t}\)

    \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=P.t\\t=\dfrac{A}{P}\end{matrix}\right.\)

    Trong đó :

    P : công suất (W)

    A : Công thực hiện (J)

    t : thời gian (s)

    Mình chỉ nhớ tới đó, có gì thì bổ sung thêm nhé !

      bởi Đông Nguyễn 14/02/2019
    Like (4) Báo cáo sai phạm
  • lớp 6:

    1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước

    a. Dùng bình chia độ: Vvat = Vdang = V2 - V1

    b. Dùng bình tràn: Vvat = Vtran

    2. Độ biến dạng của lò xo: l - l0

    Trong đó:

    l là chiều dài khi treo vật (m)

    l0 là chiều dài tự nhiên (m)

    3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:

    P = 10. m

    Trong đó:

    - P là trọng lượng vật hay độ lớn của trọng lực (N)

    + Trọng lực là lực hút Trái Đất

    - m là khối lượng vật (kg)

    4. Khối lượng riêng: Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

    V là thể tích vật ( m3 )

    m là khối lượng vật (kg)

    5. Trọng lượng riêng: Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )

    P là trọng lượng vật (N)

    V là thể tích vật ( m3 )

    6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng

    d = 10D

    Trong đó:

    d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )

    D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

    Học kì 2 - Chương 2. Nhiệt học

    1. 10C = 1,80F

    2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F

    0F = 0C x 1,80F + 320F

    3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

     

     

    4. Nhiệt độ nóng chảy = nhiệt độ đông đặc

    lớp 8:

    1. Công thức tính vận tốc

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    v là vận tốc (m/s)

    s là quãng đường đi được (m)

    t là thời gian để đi hết quãng đường đó (s)

    2. Công thức tính áp suất

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    p là áp suất (Pa)

    F là áp lực (N)

    S là diện tích bị ép ( m2)

    3. Áp suất chất lỏng

    p = d.h

    Trong đó:

    P là áp suất chất lỏng (Pa) hoặc ( N / m2 )

    d là trọng lượng riêng của chất lỏng ( N / m3 )

    h là chiều cao của cột chất lỏng (m)

    4. Lực đẩy Ác – si – mét

    FA = d.V

    Trong đó:

    FA là lực đẩy Ác – si – mét (N)

    d là trọng lượng riêng ( N / m3)

    V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ ( m3 )

    5. Đô lớn lực đẩy Ác – si – mét khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng

    FA = p = d.V

    Trong đó:

    P là trọng lượng của vật (N)

    FA là lực đẩy Ác – si – mét (N)

    d là trọng lượng riêng (N / m3 )

    V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ ( m3 )

    6. Công cơ học

    A = F. s

    Trong đó:

    A là công của lực F (J) hoặc (N.m)

    F là lực tác dụng vào vật (N)

    s là quãng đường vật dịch chuyển (m)

    7. Hiệu suất làm việc của máy cơ đơn giản

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    H là hiệu suất làm việc của máy cơ đơn giản

    Aich là công có ích mà máy cơ nâng được vật lên khi không có ma sát

    Ahp là công để thắng ma sát

    8. Công suất

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết là công suất (W)

    A là công thực hiện (J)

    t là thời gian thực hiện (s)

    Học kì 2 - Chương 2. Nhiệt học

    1. Công thức tính nhiệt lượng

    Q = m.c.Δt = m.c.(t2 - t1)

    Trong đó:

    Q là nhiệt lượng vật thu vào (J)

    m là khối lượng của vật (kg)

    Δt = t2 - t1 độ tăng nhiệt độ (0C) hoặc (0K)

    c là nhiệt dung riêng (J/kg. K)

    2. Phương trình cân bằng nhiệt

    Qtoa = Qthu

    => m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2)

    Trong đó:

    Qtoa là nhiệt lượng của vật có nhiệt độ cao tỏa ra (J)

    m1 là khối lượng của vật tỏa nhiệt (kg)

    c1 là nhiệt dung riêng của vật tỏa nhiệt (J/kg. K)

    Δt = t1 - t là độ giảm nhiệt độ của vật tỏa nhiệt lượng (0C) hoặc (0K)

    Qthu là nhiệt lượng của vật có nhiệt độ thấp thu vào (J)

    m2 là khối lượng của vật thu nhiệt (kg)

    c2 là nhiệt dung riêng của vật thu nhiệt (J/kg. K)

    Δt = t - t2 là độ tăng nhiệt độ của vật thu nhiệt lượng (0C) hoặc (0K)

    3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra

    Q = q. m

    Trong đó:

    Q là nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J)

    q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg)

    m là khối lượng nhiên liệu bị đốt (kg)

    4. Hiệu suất của động cơ nhiệt

    Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

    Trong đó:

    H là hiệu suất của động cơ nhiệt

    A là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành cơ năng (J)

    Q là Tổng nhiệt lượng nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra (J)

      bởi dream history 17/12/2021
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF