OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tính H biết L = 204nm và rA = 2rU = 3rG = 4rX

Bài1._Trên một gen có 1498 liên kết photphođieste giữa các đơn phân. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ từng loại nu A:T:G:X=1:2:3:4, gen tiến hành sao mã và đã sử dụng của môi trường 1350 ribônuclêôtit loại guanin. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu uraxin cho quá trình phiên mã

Bài2._Một phân tử mARN dài 204 nanômet và có tương quan từng loại đơn phân như sau:

rA=2rU=3rG=4rX

Cho biết số liên kết H của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên là bao nhiêu

(Cho mình hỏi nanômet là gì?)

  bởi thúy ngọc 01/10/2018
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Bài 2:

    * Nanômet là 1 đơn vị đo độ dài bằng 1 phần tỉ mét.

    - 1 nanômet bằng 10 Ao.

    Ta có: \(l_{mARN}=204\left(nanômet\right)\\ =>l_{mARN}=204.10=2040\left(A^o\right)\)

    => Tổng số ribônu của mARN:

    rN= l(mARN) : 3,4= 2040:3,4= 600(ribônu)

    Theo đề bài, ta có:

    rA=2.rU=3.rG=4.rX

    => rU=1/2 rA ; rG= 1/3 rA ; rX= 1/4 rA

    => rN= rA+ rU+rG+rX

    <=>600= rA + 1/2. rA+ 1/3. rA + 1/4. rA

    <=> 600= 25/12 . rA

    => rA= 600: 25/12= 288(ribônu)

    Số ribônu mỗi loại của mARN:

    rA= 288(ribônu)

    rU= 1/2 . 288= 144(ribônu)

    rG=1/3. 288= 96(ribônu)

    rX=1/4 . 288= 72(ribônu)

    Số nu mỗi loại của gen đã phiên mã ra phân tử mARN ns trên:

    A(gen)= T(gen)=rA + rU= 288+144=432(Nu)

    G(gen)=X(gen)= rG+rX= 96+72= 168(Nu)

    Số liên kết H của gen đã phiên mã ra phân tử mARN ns trên:

    H= 2.A(gen) + 3.G(gen)= 2.432+3.168= 1368(liên kết)

      bởi Bùi Thị Ngọc Ánh 01/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF