OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Lấy ví dụ về muối axit , muối trung hòa?

cho 5 CTHH về muối axit , muối trung hòa , bazo tan , bazo k tan , axit không có oxi , axit có oxi

đọc tên

giúp với ạ

  bởi Thụy Mây 08/04/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • -Muối axit:

    Fe(HCO3)2 : Sắt(II) hiđrô cacbonat

    Mg(HCO3)2 : Magie hiđrô cacbonat

    BaH2PO4 :Bari đihiđrô phốtphát

    NaH2PO4 :Natri đihiđrô phốtphát

    Ca(HCO3)2 :Canxi hiđrô cabonat

    -Muối trung hòa:

    NaCl: Natri clorua

    CuSO4: Đồng(II) sunfat

    Al2(SO4)3: Nhôm sunfat

    FeCl3: Sắt(III) clorua

    CaSO3: Canxi sunfat

    -Bazơ tan:

    LiOH: Liti hiđrôxit

    KOH: Kali hiđrôxit

    NaOH: Natri hiđrôxit

    Ca(OH)2:Canxi hiđrôxit

    Ba(OH)2:Bari hiđrôxit

    -Bazơ không tan:

    Fe(OH)2: Sắt(II) hiđrôxit

    Mg(OH)2:Magie hiđrôxit

    Cu(OH)2:Đồng(II) hiđrôxit

    Zn(OH)2:Kẽm hiđrôxit

    Al(OH)3:Nhôm hiđrôxit

    -Axit không có oxi:

    H2S: Axit sunfuhidric

    HCl: Axit clohidric

    HBr: Axit bromhidric

    HF: Axit flohidric

    HI: Axit iodhydric

    -Axit có oxi:

    H2SO4: Axit sunfuric

    H2PO4: Axit phốtphoric

    HNO3: Axit nitơric

    H2SO3: Axit sunfurơ

    H2CO3: Axit cacbonic

      bởi Kim Seok Jin 08/04/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF