OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hiện tượng hóa học là gì?

Câu 1: Cho các hiện tượng sau đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học?

a) Cho vôi sống vào nước được vôi tôi.

b) Đun nước, nước sôi bốc hơi

c) Đốt cháy than thu được khí cacbonic

Câu 2:

a)Cho các chất sau H2O ; Cl2 ; O2 ; H2S ; Co , NaCl , O3 , K

- Đơn chất :

- Hợp chất

Câu 3: Cho các khí sau CO2 ; CH4 khí nào thu ngửa bình ? khí nào thu úp bình?

Câu 4:

Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? công thức nào sai? Và sửa các câu sai thành đúng.

Fe2O3 ; K3Fe4 ; NaNO3 ; NaO ; BaCl

Câu 5: Tính:

a) Khối lượng 0,5 mol CO2

b) Số mol của 16g CuS4

c) Thể tính số phân tử của 0,2 mol khí SO2

d) Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2CO3

Câu 6: Hợp chất A có tỉ khối so với hidro bằng 14, trong đó cacbon chiếm 42,857% còn lại là Oxi. Lập công thức của hợp chất.

Câu 7: Cho 0,6g magie tác dụng 29,2g HCl thu được 38g muối ( MgCl2 ) và khí hidro.

a) Tính khối lượng của hidro thu được?

b) Tính thể tích của hidro

cv) Tính phân tử của hidro

  bởi Lê Thánh Tông 29/04/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Câu 1: Cho các hiện tượng sau đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học?

    a) Cho vôi sống vào nước được vôi tôi. → Hiện tượng hóa học

    b) Đun nước, nước sôi bốc hơi → Hiện tượng vật lí

    c) Đốt cháy than thu được khí cacbonic → Hiện tượng hóa học

    Câu 2:

    a)Cho các chất sau : \(H_2O,Cl_2,O_2,H_2S,CO,NaCl,O_3,K\)

    - Đơn chất : \(Cl_2,O_2,O_3,K\)

    - Hợp chất : \(H_2O,H_2S,CO,NaCl\)

    Câu 3: Cho các khí sau CO2 ; CH4 khí nào thu ngửa bình ? khí nào thu úp bình?

    \(d_{\dfrac{CO_2}{KK}=\dfrac{M_{CO_2}}{29}=\dfrac{44}{29}}\) → Khí CO2 nặng hơn KK

    → Thu bằng cách ngửa bình

    \(d_{\dfrac{CH_4}{KK}=\dfrac{M_{CH_4}}{29}=\dfrac{16}{29}}\) → Khí CH4 nhẹ hơn KK

    → Thu bằng cách đặt úp bình

    Câu 4:Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? công thức nào sai? Và sửa các câu sai thành đúng.

    Fe2O3 ; K3Fe4 ; NaNO3 ; NaO ; BaCl

    CTHH sai :

    \(K_3Fe_4\rightarrow K_3Fe\)

    \(NaO\rightarrow Na_2O\)

    \(BaCl\rightarrow BaCl_2\)

    Câu 5: Tính:

    a) Khối lượng 0,5 mol CO2

    \(m_{CO_2}=n.M=0,5.44=22\left(g\right)\)

    b) Số mol của 16g CuS4

    \(n_{CuSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

    c) Thể tính số phân tử của 0,2 mol khí SO2

    Số phân tử \(SO_2=n.6.10^{23}=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\) ( phân tử )

    d) Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2CO3

    \(M_{K_2CO_3}=2.39+12+3.16=138\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

    \(\%K=\dfrac{2.39}{138}.100\%=56,5\%\)

    \(\%C=\dfrac{12}{138}.100\%=8,7\%\)

    \(\%O=100\%-56,5\%-8,7\%=34,8\%\)

    Câu 6: Hợp chất A có tỉ khối so với hidro bằng 14, trong đó cacbon chiếm 42,857% còn lại là Oxi. Lập công thức của hợp chất.

    \(\%O=100\%-42,857\%=57,143\%\)

    \(d_{\dfrac{A}{H_2}=\dfrac{M_A}{M_{H_2}}=\dfrac{M_A}{2}=14}\) \(\Rightarrow M_A=14.2=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

    \(m_C=\dfrac{42,857\%.28}{100\%}=12\left(g\right)\Rightarrow n_C=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\)

    \(m_O=\dfrac{57,143\%.28}{100\%}=32\left(g\right)\Rightarrow n_O=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)

    \(\Rightarrow CTHH:CO_2\)

      bởi Đức Hiếu 29/04/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF