Xác định tên 2 halogen kế tiếp
CHO 3,87 GAM HỖM HỢP MUỐI NATRI CỦA 2 HALOGEN LIÊN TIẾP TÁC DỤNG VỚI DD AgNO3 DƯ THU ĐƯỢC 6,63 GAM KẾT TỦA . XÁC ĐỊNH TÊN 2 HALOGEN KẾ TIẾP
Câu trả lời (1)
-
Chia làm 2 trường hơp:
TH1: Giả sử cả 2 halogen đều tạo kết tủa với bạc.
Gọi công thức trung bình của 2 halogen là NaX:
NaX + AgNO3 ---> AgX (kết tủa) + NaNO3
3,87 170x 6,63 85x
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 3,87 + 170x = 6,63 + 85x
Suy ra số mol phản ứng: x = 0,03247 mol.
Nguyên tử khối trung bình của 2 halogen là: X = 3,87/0,03247 - 23 = 96,18.
Như vậy 2 halogen cần tìm là Brom (80) và Iot (127).
TH2: Giả sử chỉ có 1 halogen tạo kết tủa với bạc, halogen còn lại không tạo kết tủa với bạc là Flo.
Vì 2 halogen liên tiếp nên halogen còn lại là Clo.
NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3
nNaCl = nAgCl = 6,63/143,5 = 0,0462 mol.
mNaCl = 0,0462.58,5 = 2,7 g.
mNaF = 3,87 - 2,7 = 1,17 g.
bởi Nguyễn Dung 25/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời