X có tổng số proton và nơtron bé hơn 35, có tổng số đại số oxi hóa dương cực đại và 2 lần oxi hóa âm là - 1. Tìm X.
a) Cho biết 4 số lượng tử của electron cuối cùng X.
b) Viết công thức cấu tạo Lewis của hợp chất X, với hiđro.
c) Cho biết dạng hình học phân tử trạng thái lai hóa của nguyên tử nguyên tố trung tâm của hợp chất X với hiđro, phân tử F2O, NO2 và ion SiF2-6.
Câu trả lời (1)
-
X có p + n < 35 Þ X phải thuộc chu kì 2 hoặc 3. Gọi x là số oxi hóa dương cực đại của X.
Gọi y là số oxi hóa âm của X.
x + y = 8 (1)
x + 2(-y) = -1 (2)
Từ (1) và (2) Þ x = 5 và y = 3
Vậy X là phi kim của phân nhóm chính nhóm V
Do đó X chỉ có thể là nitơ hoặc photpho.
a) * N (Z = 7) cấu hình electron 1s22s22p3 có 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n = 2, l = 1, m = + 1, ms = +1/2.
* P (Z = 15) cấu hình electron 1s22s22p63s33p3 có 4 số lượng tử của electron cuối cùng là n = 3, l = 1, m = +1, ms = +1/2.
b) NH3 và PH3 có công thức cấu tạo theo Lewis
c) NH3 dạng hình chóp tam giác, N lai hóa sp3 góc 170o3’
PH3 dạng hình chóp tam giác, P lai hóa sp3 góc 94o
F2O dạng hình góc, F lai hóa sp3
NO2 dạng đường gãy, N lai hóa sp2
SiF2-6 dạng bát diện 90o, S lai hóa sp3d2.
bởi Nguyễn Vân 15/02/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
ai giúp mình trong tối nay với ạ, mình cảm ơn nhiều
Hợp chất Y là một chất dùng để bảo quản các loại mứt quả sấy khô nhờ khả năng ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn, nấm gây hư hại thực phẩm. Y có công thức ABx, trong đó A chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân A và B đều có số lượng hạt proton bằng số hạt neutron. Tổng các loại hạt trong phân tử ABx là 96. Xác định công thức của hợp chất Y.
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
ADMICRO
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời