Viết PTHH khi cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl?
Giải giúp bài tập hóa 10 với đề là :cho 6,951 gam kMnO4 tác dụng với một lượng HCl đặc dư , rồi dẫn khí Cl tạo thành đi chậm quá ống chứa 7,8 gam kim loại hóa trị II , nung nóng . Kêt thúc phản ứng , chia chất rắn tạo thành ra hai phần đều nhau :
Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư axit HCl làm thoát ra 112 ml khí hiđro(đktc)
Phần 2: Được khuây kỹ trong dung dịch Cu(NO3)2 dư , được m gam chất rắn.
Cho biết các phản ứng nào xẩy ra hoàn toàn. Hãy xác định kim loại M và tính m ?
Câu trả lời (1)
-
Có: nKMnO4=6,951/158= 0,044 mol
2KMnO4+ 16HCl= 2KCl+ 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O (1)
nCl2= 2,5nKMno4= 2,5.0,044=0,11 mol
Gọi KL cần tìm là M có hóa trị x khi phản ứng với Cl2 và có hóa trị là y khi phản ứng với HCl
2M+ xCl2=(t0) 2MClx (2)
P1: 2M+2y HCl= 2MCly +y H2 (3)
Do phản ứng (3) có khí thoát ra nên phản ứng (2) có kim loại dư.
Ta có: nH2= 0,112/22,4= 0,005 mol
nM(3)= 0,005.2/y=0,01/y mol ---> nMdư sau pư (2)= 0,02/y mol( do chia thành chất rắn tạo thành thành 2 phần bằng nhau)
nM(2)= 0,11.2/x=0,22/x mol
=> mM= (0,02/y+0,22/x).MM=7,8 suy ra MM=7,8xy/(0,02x+0,22y)
x=y=1 ==> MM=32,5( loại)
x=3; y=2 ==> MM=93,6( loại)
x=y=3 ==> MM= 97,5( loại)
x=y=2 ==> MM=65 (Zn)
P2: Zn+ Cu(NO3)2= Zn(NO3)2+ Cu (4)
nZn(4)= nZn(3)= 0,01/y=0.01/2= 0,005 mol --> mCu= 0,005.64=0,32 g
bởi Chu thế quôc 31/07/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời