Viết PTHH khi cho hỗn hợp Cu, Zn tác dụng với H2SO4 loãng, dư?
Bài 1
Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH và tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại
b) Tính khối lượng dd H2SO4 9,8% đã tham gia phản ứng
Bài 2
Hòa tan hoàn toàn 0,56 gam Sắt bằng dd H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc)
c) Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan hết Sắt
Bài 3
Cho 46,8 gam NaCl vào dd AgNo3 25%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn không tan X và dd Y
a) Viết PTHH
b)Tính khối lượng dd AgNo3 và khối lượng chất rắn X
c)Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa
Bài 4
Hòa tan 8 gam bột CUO và 200ml dd H2SO4, phản ứng xảy ra vừa đủ, thu được dd A
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của CuSO4 trong dd A
c) thêm tiếp dd NaOH 1M vào dd A đến khi dd này kết tủa hoàn toàn. Tính số mililit dd NaOH đã tham gia phản ứng
Bài 5
Cho 1,96 gam bột Sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng 1,12 g/ml
a) Tính khối lượng Đồng thu được sau phản ứng
b) Tính khối lượng dd sau khi phản ứng kết thúc
c) Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd sau khi phản ứng kết thúc
Câu trả lời (1)
-
Câu 5:
nFe = \(\frac{1,96}{56}\) = 0,035 (mol)
mdd CuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g)
nCuSO4 = \(\frac{112.10\%}{160}\) = 0,07 (mol)
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
bđ 0,035 0,07 (mol)
pư 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 (mol)
spư 0 0,035 0,035 0,035 (mol)
mCu = 0,035 . 64 =2,24 (g)
mdd = 1,96 + 112 - 2,24 = 111,72 (g)
C%(CuSO4)dư = \(\frac{0,035.160}{111,72}\) . 100% = 5,01%
C%(FeSO4) = \(\frac{0,035.152}{111,72}\) . 100% =4,76%
bởi Trần Hà 01/08/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời