Vị trí của M trong bảng tuần hoàn?
2. Tổng số hạt trong hợp chất MX2 là 140. Số hạt trong M ít hơn số hạt trong X là 16. Biết M tạo ion M2+, X tạo ion X-. Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn
3. X có 2 đồng vị X1, X2. X1 chiếm 96 phần trăm. Đồng vị X1 kém đồng vị X2 là 2 nơtron và nguyên tử khối trung bình là 40,08. Xác định số khối của đồng vị.
4.X có 3 đồng vị. Biết đồng vị 1 có 12 nơtron, chiếm 78,6 phần trăm. Đồng vị 2 có 13 nơtron chiếm 10,1 phần trăm. Đồng vị 3 có 14 nơtron, nguyên tử khối trung bình là 24,32. Xác định cấu hình của X và số khối của mỗi đồng vị
5. Cho tổng số hạt trong hợp chất M2X là 140. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 64. Biết số hạt mang điện trong M nhiều hơn X là 22. Tổng số hạt trong M nhiều hơn X là 34. Xác định cấu hình electron của M,X
Câu trả lời (1)
-
1) Gọi M(p; e; n)
M3+ + 3e ---> M
37 hạt....................40 hạt
Ta có: \(\dfrac{40}{3,5}\le p\le\dfrac{40}{3}\)
\(\Leftrightarrow12,4\le p\le13,3\)
=> p = e = 13 (Al)
=> n = 40 - 2p = 14
=> A = p+ n = 27
KHNT: \(^{27}_{13}Al\)
CHe Al (Z = 13) : \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)
=> Ô số 13, CK3, nhóm IIIA trong bảng HTTH.
bởi Hồng Thu 13/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời