Tính thể tích khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
cho 6,8g hỗn hợp Mg vF Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36l khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a/ tính thành phần % kim loại của từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư.Tính thể tích khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất.
Câu trả lời (1)
-
a) \(ptpư:\dfrac{Mg}{x}\dfrac{+}{ }\dfrac{2HCl}{ }\dfrac{\rightarrow}{ }\dfrac{MgCl_2}{ }\dfrac{+}{ }\dfrac{H_2}{x}\)
\(ptpư:\dfrac{Fe}{y}\dfrac{+}{ }\dfrac{2HCl}{ }\dfrac{\rightarrow}{ }\dfrac{FeCl_2}{ }\dfrac{+}{ }\dfrac{H_2}{y}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}24x+56y=6,8\\x+y=0,15\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%Mg=\dfrac{0,05.24.100}{6,8}\simeq17,6\) và \(\%Fe=\dfrac{0,1.56.100}{6,8}\simeq82,4\)
b) \(ptpư:\dfrac{Mg}{0,05}\dfrac{+}{ }\dfrac{2H_2SO_4}{ }\dfrac{\rightarrow}{ }\dfrac{MgSO_4}{ }\dfrac{+}{ }\dfrac{SO_2}{0,05}\dfrac{+}{ }\dfrac{2H_2O}{ }\)
\(ptpư:\dfrac{2Fe}{0,1}\dfrac{+}{ }\dfrac{6H_2SO_4}{ }\dfrac{\rightarrow}{ }\dfrac{Fe_2\left(SO_4\right)_3}{ }\dfrac{+}{ }\dfrac{3SO_2}{0,15}\dfrac{+}{ }\dfrac{6H_2O}{ }\)
\(\Rightarrow n_{SO_2}=0,05+0,15=0,2\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
bởi Nguyễn Thị Sương 14/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời