Tính thể tích dung dịch HCl biết dư 20% so với lượng cần dùng
cho 30,36 g hỗn hợp Na 2 CO3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl 2M dư thu được 6,72 lít khí điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
tính thể tích dung dịch HCl biết dư 20% so với lượng cần dùng
Câu trả lời (1)
-
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
a 2a a (mol)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
b 2b b (mol)
n\(CO_2=\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3(mol)
gọi số mol của Na\(_2CO_3\) trong hỗn hợp là a;\(CaCO_3\) là b ,ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,3\\106a+100b=30,36\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,06\\b=0,24\end{matrix}\right.\)
\(m_{Na_2CO_3}=106.0,06=6,36\left(g\right)\)
\(\rightarrow\%m_{Na_2CO_3}=\dfrac{6,36}{30,36}.100\approx21\%\)
\(\Leftrightarrow\%m_{CaCO_3}\approx100-21=79\%\)
n\(_{HCl\left(lt\right)}\)=0,06.2+0,24.2=0,6(mol)
\(n_{HCl\left(tt\right)}=0,6.120\%=0,72\)(mol)
\(V_{HCl\left(tt\right)}=\dfrac{0,72}{2}=0,36\left(l\right)=360\left(ml\right)\)
bởi Nguyễn Giang Linh 08/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời