Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Bài 1: Trong PTN, Để điều chế O2 người ta nung 80.6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO4 và KClO3 thu được 15.68 (1) O2 (đkc). Tính khối lượng mỗi chất trong G
Bài 2: Cho sản phẩm sau khi nung đến phản ứng hoàn toàn 8.4 gam Fe với 1.6 gam S vào 500ml dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp dung dịch bay ra và dung dịch A.
a. Tính % (V) các khí trong B
b. Để trung hòa lượng axit dư trong A cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 17.92 lít (đktc) hỗn hợp khí G gồm CH4 và C2H4 thu được 48.4 (g) CO2. Tính % về thể tích của G và thể tích đo ở đktc.
- làm ơn giúp mình/em với, mai e kt r mà không rõ làm sao cho đúng.
Câu trả lời (1)
-
2/
n\(_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_S=\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
Fe + S \(\rightarrow\) FeS
bđ: 0,15 0,05 (mol)
pư: 0,05 0,05 0,05 (mol)
dư: 0,1 0 0 (mol)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,1 0,1 0,1 (mol)
\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\uparrow\)
0,05 0,05 0,05
\(V_{khí}=\left(0,1+0,05\right).22,4=3,36\left(l\right)\)
%V\(_{H_2}=\dfrac{0,1.22,4}{3,36}.100\approx66,67\%\)
\(\%V_{H_2S}\approx100-66,67\approx33,33\%\)
n\(_{H_2SO_4=}\)0,1+0,05=0,15(mol)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(M\right)\)
bởi Ngô Chơn Như 07/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời