Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng
Cho 13.44 gam Fe tan hết trong dung dịch H2 a) Tính khối lượng H2 b) Cho toàn bộ lượng khí SO2
Câu trả lời (1)
-
ta có pthh1
2Fe + 6H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2\(\uparrow\)
Theo pthh 1
Dung dịch X thu được sau phản ứng là Fe2(SO4)3 và khi cô cạn thu được muối sắt (III) sunfat có khối lượng là 42,24 g
a, Theo đề bài ta có
nFe=\(\dfrac{13,44}{56}=0,24\left(mol\right)\)
nFe2(SO4)3 = \(\dfrac{42,24}{400}\approx0,106\left(mol\right)\)
Theo pthh 1
nFe=\(\dfrac{0,24}{2}mol>nFe2\left(SO4\right)3=\dfrac{0,106}{1}mol\)
-> SỐ mol của Fe dư ( tính theo số mol của Fe2(SO4)3 )
Theo pthh 1
nH2SO4=6nFe2(SO4)3=6.0,106=0,636 mol
-> mH2SO4=0,636 . 98 = 62,328 g
b, Theo đề bài ta có
nKOH=CM.V=1.0,4=0,4 mol
Theo pthh 1
nSO2=3nFe2(SO4)3 =3.0,106\(\approx\)0,32 mol
Ta có pthh
SO2 + KOH \(\rightarrow\) KHSO3 (2)
SO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO3 + H2O (3)
Ta có tỉ lệ
T=\(\dfrac{nKOH}{nSO2}=\dfrac{0,4}{0,32}=\dfrac{5}{4}\)
-> số mol của KOH dư sẽ sảy ra pthh 3 ( tính theo số mol của SO2)
Dung dịch X thu được sau phản ứng là K2SO3 và KOH dư
Theo pthh 3
nKOH=2nSO2=2.0,32=
bởi Chính Bảo 14/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời