Nhận biết Magie, Natri, Kali oxit, Bạc
Câu I: Dùng pương háp hóa học để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất rắn màu trắng sau: Magie, Natri, Kali oxit, Bạc.
Câu II: Cho 8,1 g nhiim phản ứng hết trong dung dịch axit clohiđric. Lấy toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 48 g
Đồng (II)oxit nung nóng thu được chất rắn A.
a, Tính khối lượng chất rắn A bằng 2 cách biết quá trìn khử xảy ra hoàn toàn
b, Tính khối lượng Mg đủ để phản ứng với lượng HCl đã dùng ở phản ứng trên.
CâuIII: Dùng Hiđro dư để khử hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm Sắt(III)oxit và Đồng (II)oxit( có tỉ lệ lượng chất lần lượt là 3:4) .Sau phản ứng thu được 29,6 g hỗn hợp kim loại .
a, Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
b, Tính V hiđro (đktc) đã dùng cho thí nghiệm. Biết V hiđro dư so với ban đầu là 20%.
Câu IV: Một hợp chất A có %mC=75%, %mH=25%, 4 g khí A (đktc) chiếm thể ttichs 5,6 l.
a, Tìm CTHH của A.
b, Đốt cháy hoàn toàn Vml khí A trong 1 bình kính chứa 2 l không khí ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, làm lạnh và đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thu được 1,85 lít khí
-Tính giá trị của V
-Tính thể tích mỗi khí có trong bình sau phản ứng.
( coi như không khí chỉ có oxi và nitơ, oxi chiếm 20% về thể tích)
Câu trả lời (1)
-
Câu II:
\(PTHH:\)\(2Al+6HCl--->2AlCl_3+3H_2\)\((1)\)
\(nAl=\dfrac{8,1}{27}=0,3(mol)\)
Khí sinh ra sau phản ứng là H2
Theo PTHH: \(nH_2=0,45(mol)\)
Khi cho khí H2 qua CuO đun nóng thì:
\(CuO+H_2-t^o->Cu+H_2O\)\((2)\)
\(nCuO=\dfrac{48}{80}=0,6(mol)\)
So sánh: \(\dfrac{nCuO}{1}=0,6>\dfrac{nH_2}{1}=0,45\)
=> CuO còn dư sau phản ứng, chon số mol của H2 để tính.
Chất rắn A là \(\left[{}\begin{matrix}Cu:0,45\left(mol\right)\\CuO:0,6-0,45=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(=>mA=mCu+mCuO(dư)=0,45.64+0,15.80=40,8(g)\)
\(b)\)
Theo PTHH (1) \(nHCl=3.nAl=0,9(mol)\)
\(Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)\((3)\)
Theo PTHH (3) \(nMg=0,45(mol)\)
Khối lượng Mg cần dùng là:
\(mMg=0,45.24=10,8(g)\)
bởi Bùi ngọc Linh 23/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời