Nhận biết các dung dịch không màu?
Câu trả lời (5)
-
a) chiếc một ít mỗi chất cho mỗi lần làn thí nghiệmbởi Ngọc Bảo 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
-
Dùng quỳ tím để nhận biết . HCl hóa đỏ, NaCl, Na2SO4, Ba(NO3) 2 không hiện tượng. Dùng BaCl2 để nhận biết : Na2SO4 xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4), các chất còn lại không hiện tượngbởi Ngọc Bảo 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
-
Dùng AgNO3 để nhận biết các chất còn lại, NaCl xuất hiện kết tủa trắng (AgCl), Ba(NO3) 2 không hiện tượngbởi Ngọc Bảo 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
-
b) chiếc 1 ít mỗi chất cho mỗi lần làm thí nghiệmDùng quỳ tím để nhận biết•NaOH: Quỳ tím hóa xanh•H2SO4 : quỳ tím hóa đỏ•Na2SO4, NaNO3 : không hiện tượngDùng BaNO3 để nhận biết 2 chất còn lại•Na2SO4 : xuất hiện kết tủa trắng •NaNO3 :không hiện tượngbởi Ngọc Bảo 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
-
Bạn trình bày lại cho đúng ý và viết phương trình lại giúp mình, tại mới xài app này nên hong quenbởi Ngọc Bảo 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời