Dùng 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào?
Câu trả lời (1)
-
+ Hỗn hợp khí có \(H_2\Rightarrow NO_{3}^{-}\) hết.
+ Dung dịch chứa 3 muối trung hòa ⇒ trong Z có \(NH_{4}^{+}\).
+ Áp dụng bảo toàn nguyên tố Ba, ta có: \(n_{SO_{4}^{2-}}=n_{BaSO_4}=\frac{93,2}{233}=0,4 \ mol\)
+ Lưu ý trong dung dịch có Al3+ (đề cho lượng tối đa) \(\Rightarrow \sum n_{NaOH \ phan \ ung} = 4n_{Al^{3+}} + n_{{NH_4}^+}\)
Vì NaOH là tối đa nên Al3+ tạo kết tủa sau đó tan hết \(\Rightarrow n_{NH_{4}^{+}}=0,935-0,23.4=0,015 \ mol\)
\(7,65 \ gam\left\{\begin{matrix} Al:\frac{0,6.7,65}{27}=0,17 \ mol\\ Al_2O_3:\frac{0,4.7,65}{102}=0,03 \ mol \end{matrix}\right. \xrightarrow{\left\{\begin{matrix} H_2SO_4:0,4 \ mol\\ NaNO_3 \hspace{50pt} \end{matrix}\right.} \left\{\begin{matrix} T\left\{\begin{matrix} H_2:0,015 \ mol \hspace{50pt}\\ N_xO_y \hspace{100pt} \end{matrix}\right.\\ Z\left\{\begin{matrix} Al^{3+}\xrightarrow{BTNT \ Al}0,23 \ mol\\ Na^{+} \hspace{100pt} \\ NH_{4}^{+}:0,015 \ mol \hspace{30pt}\\ SO_{4}^{2-}:0,4 \ mol \hspace{40pt} \end{matrix}\right. \end{matrix}\right.\)
+ Áp dụng bảo toàn điện tích cho dung dịch Z, ta có: nNa+ = 0,4.2-(0,015+0,23.3) = 0,095 mol.
\(\xrightarrow{BTNT \ Na}n_{NaNO_3}=0,095 \ mol\)
Mặt khác, theo bảo toàn nguyên tố H, ta có: \(n_{H_2O}=\frac{0,4.2-0,015.4-0,015.2}{2}=0,355 \ mol\)
bởi Mai Trang 24/03/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời