Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch \(AgNO_3\) (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
Câu trả lời (1)
-
Do trong số các muối halogenua có muối AgF tan, do vậy để giải một cách chính xác bài toán này ta cần xét hai trường hợp:
TH1: Hỗn hợp gồm NaF và NaCl
\({n_{AgCl}} = {m \over M} = {{8,61} \over {143,5}} = 0,06\left( {mol} \right)\)
Phương trình hóa học
\(NaF + AgN{O_3} \to \) không xảy ra
\(\eqalign{ & NaCl + AgN{O_3} \to AgCl \downarrow + NaN{O_3} \cr & 0,06{\rm{ }} \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ 0,06}} \cr & \to {m_{NaCl}} = 0,06.58,5 = 3,51g \cr & \to {m_{NaF}} = 6,03 - 3,51 = 2\% ,52g \cr & \% NaCl = {{2,52} \over {6,03}}.100 = 41,8\% \cr} \)
TH2: Hỗn hợp 2 muối không chứa NaF
Gọi công thức chung của NaX và NaY là \(\overline M .\)
\(\eqalign{ & Na\overline M + AgN{O_3} \to Ag\overline M \downarrow + NaN{O_3} \cr & 6,03g\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ 8,61g}} \cr & {\rm{23 + }}{{\rm{M}}_{\overline M }}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ 108 + }}{{\rm{M}}_{\overline M }} \cr} \)
Bằng phương pháp tăng giảm khối lượng ta có:
\(\eqalign{ & {n_{Na\overline M }} = {{8,61 - 6,03} \over {108 - 23}} = 0,03\left( {mol} \right) \cr & \to {M_{Na\overline M }} = {{6,03} \over {0,03}} = 201\cr& \to {\overline M _{X,Y}} = 178 \cr} \)
\( \to \) không có cặp nguyên tố halogen nào thỏa mãn.
bởi thu hảo 25/02/2021Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời