Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26e. số hạt e có trong 5,6g sắt là bao nhiêu?
giúp mk vs
1. biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26e. số hạt e có trong 5,6g sắt là bao nhiêu?//
2. đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu ( chiếm 27% số nguyên tử). hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bnhiu gam ?
Câu trả lời (3)
-
Câu 2:
Câu này đúng ra phải hỏi trong 0,5 mol Cu có bao nhiêu gam đồng vị 63 và bao nhiêu gam đồng vị 65 chứ nhỉ? Bữa sau hỏi gì bạn cứ chếp y chang đề nhé!
65Cu (chiếm 27%)
Vậy 63Cu (chiếm 100 - 27 = 73%)
Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
\(\overline M = \frac{{65.27 + 63.73}}{{100}} = 63,54\)
Khối lượng Cu là: 0,5 . 63,54 = 31,77 (gam)
khối lượng 65Cu có chứa trong 0,5 mol Cu là:
31,77. 0,27 = 8,5779 (gam)
khối lượng 65Cu có chứa trong 0,5 mol Cu là:
Có thể lấy 32. 0,73 = 23,4221 gam
hoặc 32 - 8,5779 = 23,4221 gam
bởi Bo Bo 11/10/2017Like (0) Báo cáo sai phạm -
Câu 1:
nFe= (5,6/56) = 0,1 mol
Cứ 1 mol Fe luôn có 6,023. 1022 nguyên tử Fe (bạn ko nhớ thì đọc lại định nghĩa về mol nhé)
1 nguyên tử Fe có số e = 26 hạt
=>Trong 0,1 mol Fe có số hạt e là (cũng là số hạt e trong 5,6 gam Fe)
0,1. 26 . 6,023. 1022 = 1,56598.1024 (hạt)
bởi Nguyễn Thanh Thảo 11/10/2017Like (0) Báo cáo sai phạm -
2. A trung bình= 63,54; suy ra m= n . M trung bình= 31,77g
bởi Lưu Thanh Giác 12/10/2017Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời