Luyện tập 2 trang 17 SGK Hóa học 10 Cánh Diều
Một nguyên tử có Z hạt proton, Z hạt electron và N hạt neutron. Tính khối lượng (gần đúng, theo amu) và số khối của nguyên tử này. Nhận xét về kết quả thu được.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Hướng dẫn giải
Khối lượng nguyên tử = số proton + số neutron + số electron. 0,00055
Số khối nguyên tử = số proton + số neutron
Lời giải chi tiết
Ta có:
+ Khối lượng nguyên tử = số proton + số neutron + số electron. 0,00055 = Z + N + 0,00055.Z ≈ Z + N
+ Số khối nguyên tử = số proton + số neutron = Z + N
Như vật khối lượng (gần đúng, theo amu) và số khối của nguyên tử có thể coi là bằng nhau
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 1 trang 16 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Luyện tập 1 trang 17 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Luyện tập 3 trang 17 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải câu hỏi 2 trang 17 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải câu hỏi 3 trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Vận dụng 1 trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Vận dụng 2 trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Luyện tập trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải câu hỏi 4 trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 1 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 2 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 4 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.1 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.2 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.3 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.4 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.5 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.6 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.7 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.8 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.9 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.10 trang 9 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
-
Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là \({}_{}^{16}O\) (99,757%), \({}_{}^{17}O\)(0,038%) và \({}_{}^{18}O\)(0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
bởi bich thu 04/11/2022
A. 16,0.
B. 16,2.
C. 17,0.
D. 18,0.
Theo dõi (0) 1 Trả lời