OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Cánh Diều

1. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau. Chỉ ra chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.

Fe2O3 + CO → Fe + CO2

NH3 + O2 → NO + H2O

2. Các phản ứng trên thường gặp trong cuộc sống và sản xuất. Những phản ứng này thường diễn ra trong quá trình nào?

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 2 trang 74

Phương pháp giải

Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.

Al0 + O20 → Al23+O32-

Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.

Al0 → Al3+ + 3e

O0 + 2e → O2-

Bước 3. Thăng bằng electron bằng cách nhân thêm hệ số vào các bán phản ứng nhường và nhận electron sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận. Cộng các bán phản ứng (đã nhân hệ số) với nhau sẽ thu được sơ đồ.

2 x 

3 x

Al0 → Al3+ + 3e

O0 + 2e → O2-

⇒ 2Al0 + 3O0 → 2Al3+ + 3O2-

Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.

4Al + 3O2 → 2Al2O3

Lời giải chi tiết

1.

a) Fe2O3 + CO → Fe + CO2

Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.

Fe23+O32- + C2+O2- → Fe0 + C4+O22-

Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.

Fe3+ + 3e → Fe

C2+ → C4+ + 2e

Bước 3. 

2 x 

3 x

Fe3+ + 3e → Fe

C2+ → C4+ + 2e

⇒ 2Fe3+ + 3C2+ → 2Fe + 3C4+

Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

b) NH3 + O2 → NO + H2O

Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.

N3-H3+ + O20 → N2+O2- + H2+O2-

Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.

O20 + 4e → O2-

N3- → N2+ + 5e

Bước 3.

5 x 

4 x

O20 + 4e → 2O2-

N3- → N2+ + 5e

⇒ 4N3- + 5O20 → 4N2+O2- + 6O2-

Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

2. Các phản ứng trên thường gặp trong cuộc sống và sản xuất. Những phản ứng này thường diễn ra trong quá trình sản xuất gang và sản xuất acid nitric.

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi trang 73 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải câu hỏi 1 trang 74 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Luyện tập trang 74 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Vận dụng trang 75 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải câu hỏi trang 75 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 1 trang 76 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 2 trang 76 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 3 trang 76 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 4 trang 76 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 5 trang 76 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.1 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.2 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.3 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.4 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.5 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.6 trang 37 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.7 trang 38 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.8 trang 38 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.9 trang 38 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.10 trang 39 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.11 trang 39 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.12 trang 39 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.13 trang 39 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.14 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.16 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.17 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

  • Trinh Hung

    A. Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron, quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhận electron.

    B. Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhận electron, quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhường electron.

    C. Quá trình oxi hóa và quá trình khử đều là quá trình nhường electron.

    D. Quá trình oxi hóa và quá trình khử đều là quá trình nhận electron.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF