OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 13.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD

Giải bài 13.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều

Viết các phản ứng cho quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng các phản ứng sau:

a) Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+

b) Cr3+ + Zn → Cr + Zn2+

c) CH4 + O2 → CO2 + H2O

d) MnO2 + Al → Mn + Al2O3

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 13.15

Phương pháp giải:

- Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hoá trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

- Bước 2. Viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử.

- Bước 3. Thăng bằng electron bằng cách nhân thêm hệ số vào các quá trình nhường và nhận electron sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận. Cộng các quá trình (đã nhân hệ số) với nhau

Lời giải chi tiết:

a) Quá trình oxi hóa: \(\mathop {Fe}\limits^{ + 2}  \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\rm{ +  1e}}\)

Quá trình khử: \(\mathop {Ag}\limits^{ + 1} {\rm{ + 1e}} \to \mathop {Ag}\limits^0 \)

Phương trình hóa học: Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+

b) Quá trình oxi hóa: \(\mathop {Zn}\limits^0  \to \mathop {Zn}\limits^{ + 2}  + 2e\)

Quá trình khử: \(\mathop {Cr}\limits^{ + 3}  + 3e \to \mathop {Cr}\limits^0 \)

Phương trình hóa học: 2Cr3+ + 3Zn → 2Cr + 3Zn2+

c) Quá trình oxi hóa: \(\mathop C\limits^{ - 4}  \to \mathop C\limits^{ + 4}  + 8e\)

Quá trình khử: \(\mathop {{O_2}}\limits^0  + 4e \to 2\mathop O\limits^{ - 2} \)

Phương trình hóa học: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

d) Quá trình oxi hóa: \(\mathop {Al}\limits^0  \to \mathop {Al}\limits^{ + 3}  + 3e\)

Quá trình khử: \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4}  + 4e \to \mathop {Mn}\limits^0 \)

Phương trình hóa học: 3MnO2 + 4Al → 3Mn + 2Al2O3

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 13.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF