Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hỗ trợ.
- B. Trả góp.
- C. Vay vốn.
- D. Tín dụng.
-
- A. Ngân hàng.
- B. Anh B.
- C. Mẹ anh B.
- D. Vợ anh B.
-
- A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
- B. Có tính tạm thời.
- C. Dựa trên sự tin tưởng.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
- A. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
- B. Thúc đẩy sản xuất, lưu thông tiêu dùng, tăng trưởng kinh tế và việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
- C. Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
- A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
- B. Dựa trên sự tin tưởng.
- C. Có tính tạm thời.
- D. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi.
-
- A. Tín dụng là quan hệ mua bán quyền sử dụng vốn với giá cả là lãi suất.
- B. Tín dụng là quan hệ vay vốn trên cơ sở tín nhiệm giữa bên cho vay và bên đi vay.
- C. Tín dụng là sự trao đổi các tài sản hiện có để nhận các tài sản cùng loại.
- D. Có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng. Sự chênh lệch đó gồm tiền lãi, tiền vốn và chi phí phát sinh do quá hạn hoàn trả.
-
- A. Ngân hàng A.
- B. Cá nhân và doanh nghiệp.
- C. Cá nhân.
- D. Doanh nghiệp.
-
- A. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn.
- B. Tặng một lượng vốn cá nhân cho người khác.
- C. Chuyển giao hoàn toàn quyền sử dụng một lượng vốn.
- D. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian nhất định.
-
Câu 9:
Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì?
- A. Tiền lãi.
- B. Tiền gốc.
- C. Tiền phát sinh.
- D. Tiền dịch vụ.
-
- A. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện.
- B. Hoàn trả vốn gốc vô điều kiện.
- C. Hoàn trả lãi vô điều kiện.
- D. Chỉ hoàn trả vốn gốc hoặc lãi.