OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 9 trang 100 SBT Địa lí 12

Bài tập 9 trang 100 SBT Địa lí 12

Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2010 (Đơn vị: triệu USD)

Năm

Tổng giá trị xuất, nhập khẩu

Cán cân xuất, nhập khẩu

Giá trị xuất khẩu

Giá trị nhập khẩu

1995

13604.3

-2706.5

 

 

2000

30119.2

-1153.8

 

 

2005

69208.2

-4314.0

 

 

2010

157075.3

-12609.9

 

 

2014 298066.2 +2369.0    

a) Tính giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu, điền vào bảng số liệu trên.

b) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm trên

c) Từ các bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thích. 

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 9

a) Tính giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu

(Đơn vị: triệu USD)(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Tổng giá trị xuất, nhập khẩu

Cán cân xuất, nhập khẩu

Giá trị xuất khẩu

Giá trị nhập khẩu

1995

13604.3

-2706.5

5448.9

32513.9

2000

30119.2

-1153.8

14482.7

15636.5

2005

69208.2

-4314.0

64894.2

69208.2

2010

157075.3

-12609.9

72232.7

84842.6

2014 298066.2 +2369.0 150217.6 147848.6

b) Vẽ biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014

c) Nhận xét:

- Giá trị xuất nhập khẩu liên tục tăng và tăng thêm 143 471 triệu USD.

- Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu, vì vậy cán cân xuất, nhập khẩu luôn luôn âm (nhập siêu). Nguyên nhân chủ yếu do nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa nên nhập khẩu nhiều máy móc, trang thiết bị,… có giá trị cao,…

- Nhập siêu lớn nhất vào năm 2010 (-12609,9 triệu USD).

- Năm 2014 nước ta xuất siêu (2369 tỉ USD).

-- Mod Địa Lý 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 9 trang 100 SBT Địa lí 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Trần Bảo Việt

    A. chính sách phát triển công nghiệp.

    B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

    C. dân cư, nguồn lao động.

    D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tuấn Tú

    a. Các trung tâm du lịch biển đã được nâng cấp.

    b. Nhiều vùng biển, đảo mới được đưa vào khai thác.

    c. Có nhiều khu du lịch biển nổi tiếng cả Bắc, Trung, Nam.

    d. Du khách nước ngoài đến Việt Nam chủ yếu du lịch biển.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Quang Minh Tú

    a. Khu vực Nhà nước.

    b. Khu vực ngoài Nhà nước.

    c. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

    d. Khu vực tư nhân, tập thể.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Thuy

    a. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

    b. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

    c. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

    d. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Truc Ly

    a. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi.

    b. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Phi.

    c. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc

    d. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu thủy

    a. nguyên liệu.

    b. hàng tiêu dùng.

    c. tư liệu sản xuất.

    d. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF