OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Các ngành công nghiệp chế biến
    • B. Ngành thương mại và du lịch
    • C. Ngành giao thông vận tải
    • D. Công nghiệp sản xuất tiêu dùng
    • A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển
    • B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải
    • C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông
    • D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
  •  
     
    • A. Giao thông vận tải
    • B. Công ngiệp sản xuất ô tô
    • C. Công nghiệp đóng tàu
    • D. Công nghiệp tiêu dùng
    • A. Cự li vận chuyển trung bình
    • B. Khối lượng vận chuyển
    • C. Khối lượng luân chuyển
    • D. Chất lượng dịch vụ vận tải
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Vùng cận nhiệt
    • B. Miền nhiệt đới
    • C. Xứ lạnh
    • D. Các nước gió mùa
    • A. Cước phí vận tải thu được
    • B. Khối lượng vận chuyển
    • C. Khối lượng luân chuyển
    • D. Cự li vận chuyển trung bình
  • ADMICRO
    • A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray
    • B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga
    • C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
    • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao
    • A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
    • B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
    • C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
    • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
    • A. Von-ga, Rai-nơ
    • B. Rai-nơ, Đa - nuýp
    • C. Đa-nuýp, Von-ga
    • D. Von-ga, I-ê-nit-xây
    • A. Cự li dài
    • B. Khối lượng vận chuyển lớn
    • C. Tính an toàn cao
    • D. Tính động cơ cao
NONE
OFF