Sau khi học xong bài Địa lý 10 Bài 28 Địa lí ngành trồng trọt nếu các em có những khó khăn, thắc mắc liên quan đến bài chưa thể giải quyết thì các em có thể đặt câu hỏi để được giải đáp thắc mắc.
Danh sách hỏi đáp (64 câu):
-
Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực), bao gồm
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh.
B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá.
D. Chăn nuôi bán công nghiệp.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lúa mì.
B. Lúa mạch.
C. Lúa gạo.
D. Ngô.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
06/05/2021 | 1 Trả lời
Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980-2014
(Đon vị: triệu con)
Năm
Vật nuôi
1980
1990
2000
2010
2014
Bò
1218,1
1296,8
1302,9
1453,4
1482,1
Lợn
778,8
848,7
856,2
975,0
986,6
A. Tròn
B. Đường
C. Cột ghép
D. Miền
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng vì?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Đây là vùng trọng điểm lương thực lớn nhất cả nước, nhu cầu tiêu thụ lớn.
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. Chất lượng đời sống người dân cao nên nhu cầu về thịt lớn.
D. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cơ sở nguồn thức ăn.
B. Tập quán chăn nuôi.
C. Nguồn giống.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến ngành chăn nuôi ở các nước đang phát triển còn chiếm tỉ trọng nhỏ là
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Cơ sở vật chất còn lạc hậu.
B. Cơ sở thức ăn không ổn định.
C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.
D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Khai thác từ sông, suối, hồ.
B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C. Khai thác từ biển và đại dương.
D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Được nuôi rộng rãi trên thế giới, tập trung nhiều ở vùng thâm canh lương thực là đặc điểm phân bố của đàn
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Trâu
B. Bò
C. Lợn
D. Dê
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, đặc biệt ở miền khí hậu nhiệt đới là
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Cừu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Dịch vụ thú y.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
D. Giống gia súc, gia cầm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015.
05/05/2021 | 1 Trả lời
Cho biểu đồ sau:
A. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm.
B. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.
C. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.
D. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
06/05/2021 | 1 Trả lời
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2010
2014
Sản lượng
676
1213
1561
1950
2060
2475
2817,3
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với các xí nghiệp, công nghiệp chế biến vì
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp bởi công nghiệp.
B. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, việc gắn kết sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời tăng giá tri sản phẩm.
C. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản được lâu.
D. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tại sao cây lúa gạo được trồng nhiều ở châu Á?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
B. Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
C. Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
D. Công nghiệp xay xát ở đây phát triển.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của trái đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo của các nước khác trên thế giới không cao.
B. Giá thành xuất khẩu chưa phù hợp.
C. Các nước sản xuất lúa gạo nhiều thường có dân số đông.
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, chế độ chăm sóc.
C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lúa mì
B. Lúa gạo
C. Ngô
D. Lúa mạch và ngô
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chiến tranh.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức.
D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thích hợp với khí hậu ổn định, đất tốt, mùa đông ra quả phải có mưa nhiều, lúc quả chín phải tuyệt đối khô hanh là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Cây cà phê.
B. Cây bông.
C. Cây chè.
D. Cây cao su.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy