Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 10 Bài 28 Địa lí ngành trồng trọt giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 112 SGK Địa lý 10
Cho bảng số liệu:
Sản lương thực của Thế giới, thời kì 1950-2003
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản lượng (triệu tấn)
676,0
1213,0
1561,0
1950,0
2060,0
2021,0
- Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm.
- Nhận xét.
-
Bài tập 2 trang 112 SGK Địa lý 10
Nêu rõ các đặc điểm chủ yếu của cây công nghiệp?
-
Bài tập 3 trang 112 SGK Địa lý 10
Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng?
-
Bài tập 1 trang 76 SBT Địa lí 10
Hãy điền các nội dung phù hợp vào bảng.
Loại cây Vai trò Cây lương thực Cây công nghiệp Rừng trồng - VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 2 trang 77 SBT Địa lí 10
Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
-
Bài tập 3 trang 77 SBT Địa lí 10
Nối các ô bên trái, bên phải với ô ở giữa sao cho phù hợp.
-
Bài tập 4 trang 77 SBT Địa lí 10
Các câu dưới đây đúng hay sai?
a) Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp, là cơ sở để phát triển chăn nuôi.
A. Đúng. B. Sai.
b) Trên thế giới, các cây hoa màu được trồng chủ yếu là để cung cấp lương thực cho con người, ngoài ra còn được dùng làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.
A. Đúng. B. Sai.
c) Phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm.
A. Đúng. B. Sai.
d) Nhìn chung, cây lương thực là cây dễ tính, không kén đất, không đòi hòi nhiều phân bón, nhiểu công chăm sóc.
A. Đúng. B. Sai.
e) Trồng rừng không chỉ để cung cấp lâm sản phục vụ cho nhu cầu của sản xuất và đời sống, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững.
A. Đúng. B. Sai.
-
Bài tập 5 trang 77 SBT Địa lí 10
Cây cao su có đặc điểm sinh thái là
A. phù hợp với đất phù sa, được cày bừa kĩ và bón phân đầy đủ.
B. ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão; thích hợp nhất với đất ba dan.
C. ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước.
D. đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao và phân hoá theo mùa.
-
Bài tập 6 trang 78 SBT Địa lí 10
Cây cà phê có đặc điểm sinh thái là
A. đòi hỏi nhiệt độ ôn hoà, thích hợp với đất phù sa.
B. ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định.
C. ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.
D. ưa lạnh, đất đen nhiều mùn.
-
Bài tập 7 trang 78 SBT Địa lí 10
Cây chè có đặc điểm sinh thái là
A. thích hợp với nhiệt độ ôn hoà, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua.
B. phù hợp với đất phù sa, tơi xốp, thoát nước.
C. đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao, khí hậu ổn định, đất ba dan.
D. ưa lạnh, phù hợp với đất đen nhiều mùn.
-
Bài tập 8 trang 79 SBT Địa lí 10
Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
-
Bài tập 9 trang 79 SBT Địa lí 10
Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới rất quan tâm đến việc chăm sóc và bảo vệ rừng?
-
Bài tập 1 trang 37 Tập bản đồ Địa Lí 10
Quan sát lược đồ, kết hợp các kiến thức đã học em hãy xác định những khu vực phân bố chủ yếu các cây lương thực chính và nêu rõ đặc điểm sinh thái của chúng.
Tên Lúa mì Lúa gạo Ngô Khu vực phân bố ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... Đặc điểm sinh thái ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... -
Bài tập 2 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào nội dung SGK em hãy điền tiếp vào bảng dưới đây những thông tin phù hợp nêu rõ vai trò và đặc điểm của hai nhóm cây lương thực và cây công nghiệp.
Cây lương thực Cây công nghiệp Vai trò .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Đặc điểm .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... -
Bài tập 3 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào nội dung SGK và các kiến thức đã học, em hãy điền vào bảng sau đặc điểm sinh thái và tình hình phân bố của một số cây công nghiệp chủ yếu:
Tên Đặc điểm sinh thái Phân bố Mía ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Bông ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Chè ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Cà phê ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Cao su ......................................................... ......................................................... ......................................................... .........................................................