Sau khi học xong bài Địa lý 10 Bài 28 Địa lí ngành trồng trọt nếu các em có những khó khăn, thắc mắc liên quan đến bài chưa thể giải quyết thì các em có thể đặt câu hỏi để được giải đáp thắc mắc.
Danh sách hỏi đáp (64 câu):
-
Cây củ cải đường được trồng ở
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giàu dinh dưỡng .
D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Cung cấp các loại hải sản, bổ sung chất đạm và can- xi cho con người.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.
C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây?
A. Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.
B. Khí hậu nóng, đất ẩm.
C. Khí hậu khô, đất thoát nước.
D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Trung Quốc.
B. Israel.
C. Ấn Độ.
D. Việt Nam.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trồng trọt có vai trò là nền tảng của
21/01/2021 | 1 Trả lời
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. ngành chăn nuôi.
D. ngành dịch vụ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lúa mì.
B. Lúa mạch.
C. Lúa gạo.
D. Ngô.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ.
B. Có giá trị xuất khẩu.
C. Tận dụng tài nguyên đất.
D. Có giá trị dinh dưỡng cho con người.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại cây nào dưới đây được trồng nhiều ở miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giàu dinh dưỡng?
20/01/2021 | 1 Trả lời
A. Lúa gạo.
B. Bông.
C. Mía.
D. Củ cải đường.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vùng phân bố của cây bông là ở:
21/01/2021 | 1 Trả lời
A. Miền ôn đới lục địa.
B. Miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.
D. Miền thảo nguyên ôn đới.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Do con người khai thác quá mức nên hiên nay tài nguyên rừng trên thế giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?
21/01/2021 | 1 Trả lời
A. Đang dần được khôi phục.
B. Suy giảm nghiêm trọng.
C. Chất lượng rừng nghèo.
D. Chất lượng rừng giàu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 560.
B. 570.
C. 580.
D. 590.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, chế độ chăm sóc là đặc điểm của loại cây trồng nào dưới đây?
20/01/2021 | 1 Trả lời
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực.
C. Cây thực phẩm.
D. Cây dược liệu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở các nước đông dân phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra được sử dụng cho mục đích
20/01/2021 | 1 Trả lời
A. Chế biến phục vụ xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm.
C. Phục vụ nhu cầu lương thực trong nước.
D. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Điều hòa nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của Trái Đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Chống xói mòn đất, giữ nước.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
B. Điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
C. Trình độ khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
D. Các giống lúa năng suất cao, công nghiệp xay xát phát triển mạnh.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để thể hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
20/01/2021 | 1 Trả lời
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014 (Đơn vị: triệu tấn)
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
20/01/2021 | 1 Trả lời
Cho biểu đồ sau:
a. Biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015
b. Biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015
d. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới giai đoạn 1980 - 2015
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Việt Nam, Thái Lan, Canada, Nga.
B. Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.
C. Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc.
D. Hoa Kỳ, Pháp, Thái Lan, Ấn Độ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở các nước đông dân số, sản lượng lương thực cao, phần lớn phục vụ mục đích nào sau đây?
20/01/2021 | 1 Trả lời
A. Phục vụ an ninh lương thực.
B. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. Cứu trợ các quốc gia nghèo.
D. Phục vụ công nghiệp chế biến.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
B. Là lá phổi xanh của Trái Đất.
C. Cung cấp dược liệu quý chữa bệnh.
D. Cung cấp nguyên liệu làm giấy.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu sản lượng lương thực giai đoạn 1950-2014?
19/01/2021 | 1 Trả lời
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950-2014
(Đơn vị: triệu tấn)
A. Sản lượng lương thực của thế giới tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lương thực thế giới tăng 2141,3 triệu tấn trong giai đoạn 1950-2014.
C. Sản lượng giai đoạn 1950 – 1990 tăng chậm hơn giai đoạn 1990 – 2014.
D. Sản lượng lương thực thế giới tăng 416,8% trong giai đoạn 1950-2014.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là:
20/01/2021 | 1 Trả lời
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
A. 93,3%, 6,2%, 0,5%.
B. 87,6%, 5,7%, 6,7%.
C. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
D. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy