Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 10 Bài 36 Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải - Địa lí 8 giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 141 SGK Địa lý 10
Tại sao người ta nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?
-
Bài tập 2 trang 141 SGK Địa lý 10
Chứng minh rằng các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng chủ yếu đến công việc xây dựng, khai thác mạng lưới giao thông và các phương tiện vận tải?
-
Bài tập 3 trang 137 SGK Địa lý 10
Chứng minh rằng các điều kiện kinh tế xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
-
Bài tập 4 trang 141 SGK Địa lý 10
Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải ở nước ta năm 2003 theo bảng số liệu sau:
Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn, km) Đường sắt 8385,0 2725,4 Đường ô tô 175856,2 9402,8 Đường sông 55258,6 5140,5 Đường biển 21811,6 43512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 Tổng số 261401,1 60992,0 - VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 1 trang 99 SBT Địa lí 10
Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất và đời sống xã hội.
- Đối với sản xuất: ..................................
- Đối với đời sống xã hội: ...........................
-
Bài tập 2 trang 99 SBT Địa lí 10
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. chất lượng của dịch vụ vận tải.
B. khối lượng vận chuyển.
C. khối lượng luân chuyển.
D. sự chuyển chở người và hàng hóa.
-
Bài tập 4 trang 100 SBT Địa lí 10
Hoàn thành bảng dưới đây:
Nhân tố
Ảnh hưởng tới phát triển và phân bố giao thông vận tải
Vị trí địa lí
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
-
Bài tập 5 trang 101 SBT Địa lí 10
Hãy phân tích tác động của công nghiệp tới giao thông vận tải.
- Tác động đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải:
- Tác động đến hoạt động của ngành giao thông vận tải:
-
Bài tập 1 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 10
Với sự hiểu biết của mình, em hãy nêu rõ vai trò của ngành giao thông vận tải trong phát triển kinh tế và đời sống?
-
Bài tập 2 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào nội dung bài học trong SGK, điền vào bảng sau những thông tin phù hợp thể hiện đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
Sản phẩm Thước đo Đặc điểm ......................................
......................................
...........................................
...........................................
-
Bài tập 3 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào bảng dưới đây những nội dung thể hiện sự tác động của nhân tố tự nhiên đến phân bố ngành giao thông vận tải.
Nhân tố tự nhiên Ảnh hưởng Địa hình .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Khí hậu và thời tiết .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. -
Bài tập 4 trang 57 Tập bản đồ Địa Lí 10
Hoàn thành sơ đồ sau để chứng minh vai trò quyết định của sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế đến sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
-
Bài tập 4 trang 57 Tập bản đồ Địa Lí 10
Hoàn thành sơ đồ sau để chứng minh vai trò quyết định của sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế đến sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
-
Bài tập 5 trang 57 Tập bản đồ Địa Lí 10
Dựa vào bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vân tải nước ta năm 2008, hãy tình cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa cảu các loại phương tiện vận tải ở nước ta và điền vào cột trống trong bảng.
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) Đường sắt 8 481,1 4 170 900 ............................ Đường ô tô 455 898,4 27 968 000 ............................ Đường sông 133 027,9 24 867 800 ............................ Đường biển 55 696,5 115 556 800 ............................ Đường hàng không 131,4 295 600 ............................ Tổng số 653 235,3 172 859 100 ............................